Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ディスクそうち

Tin học

[ ディスク装置 ]

ổ đĩa [disk drive]
Explanation: Thiết bị lưu trữ thứ cấp như ổ đĩa mềm hoặc cứng. Thuật ngữ này cũng thường được dùng để chỉ các ổ đĩa mềm.///Ổ đĩa mềm là một phương tiện lưu nhớ thứ cấp rất kinh tế, nó dùng loại đĩa từ có thể tháo rời, có thể ghi vào, xoá, và dùng lại nhiều lần. Các thao tác ghi và xóa được thực hiện bởi một đầu từ đọc/ghi chuyển động khắp mặt đĩa, làm cho ổ đĩa có khả năng truy cập ngẫu nhiên.///Ổ đĩa mềm có tốc độ rất chậm đối với nhiệm vụ lưu trữ dữ liệu chính cho các máy tính cá nhân hiện đại, nhưng rất cần thiết để sao chép phần mềm và các dữ liệu cơ sở của hệ thống, cũng như để ghi chép dự phòng. Đối với các ứng dụng trong công việc, cấu hình tối thiểu của hệ máy phải có một đĩa cứng và một ổ đĩa mềm.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top