Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

デッカ

Kỹ thuật

lưới gạn bột/lưới xeo giấy [decker]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • デッキチェア

    Kỹ thuật đệm ván mặt cầu [deck chair] đệm ván sàn [deck chair]
  • デッキリッド

    Kỹ thuật nắp boong tàu [deck lid] nắp tầng nóc (xe buýt hai tầng) [deck lid]
  • デトネーション

    Kỹ thuật sự kích nổ [detonation] Explanation : Sự cháy nhanh hỗn hợp hòa khí bị ép trong động cơ gây ra tiếng kêu của máy.
  • デプレッション

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 sự ấn xuống [depression] 1.2 sự giảm khí áp [depression] 1.3 sự sụt lún [depression] Kỹ thuật sự...
  • デパーチャ

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 ga đi [departure] 1.2 sự sai lệch [departure] 1.3 sự xuất phát/sự khởi hành [departure] Kỹ thuật ga đi...
  • デパーチャアングル

    Kỹ thuật góc sai lệch [departure angle] góc xuất phát/góc khởi hành [departure angle]
  • デパート

    n, abbr bách hóa tổng hợp
  • デビュー

    n sự biểu diễn/sự xuất hiện trên màn ảnh, sân khấu lần đầu tiên
  • デビエーション

    Kỹ thuật sự lệch/độ lệch/sự chệch/sự chệch hướng [deviation]
  • デツーア

    Kỹ thuật đường vòng/chỗ ngoặt/chuyển động theo đường vòng [detour]
  • デテント

    Kỹ thuật cái móc [detent] chốt khóa/cái hãm khóa [detent]
  • デテントプラグ

    Kỹ thuật nút chốt khóa [detent plug]
  • デテクタ

    Kỹ thuật máy dò/bộ dò/bộ phát hiện [detector]
  • デフノイズ

    Kỹ thuật độ ồn bánh răng vi sai [diff-noise; differential-gear noise]
  • デフラグ

    Tin học chống phân mảnh [Defrag] Explanation : Một thủ tục nhằm ghi lại tất cả các tệp trên đĩa cứng, sao cho các bộ phận...
  • デフレ

    n, abbr sự giảm phát
  • デフレート

    Kỹ thuật tháo hơi/xả hơi [deflate] thổi mòn [deflate]
  • デフレーション

    Kỹ thuật sự tháo hơi/sự xả hơi [deflation] sự thổi mòn [deflation]
  • デフレータ

    Kỹ thuật dụng cụ tháo hơi/dụng cụ xì hết hơi [deflator]
  • デフレクト

    Kỹ thuật làm lệch [deflect] uốn cong/làm võng [deflect]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top