- Từ điển Nhật - Việt
リスクマネジメント
Kinh tế
quản lý rủi ro [Risk Management]
- Explanation: 危機管理の意味。最近わが国も地震などの災害、食中毒事件や工場事故など、危険が多くなってきたため、あらゆるリスクに対して企業の自己防衛が必要になってきている。このためリスク・マネジメントの手法も開発され始めている。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
リスクメータ
Kỹ thuật đồng hồ đếm tai nạn [risk-meter] -
リズミカル
Mục lục 1 n 1.1 có nhịp điệu 2 adj-na 2.1 có tính nhịp điệu n có nhịp điệu adj-na có tính nhịp điệu -
リズミカルな拍子をとって
[ りずみかるなひょうしをとって ] n nhịp nhàng -
リズム
Mục lục 1 adj-na 1.1 dịp 2 n 2.1 nhịp điệu/điệu nhạc 3 n 3.1 tiết tấu adj-na dịp n nhịp điệu/điệu nhạc n tiết tấu -
リセ
n trường trung học và cao đẳng công lập theo chế độ bảy năm của Pháp -
リセット
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 sự chỉnh lại [reset] 1.2 sự đặt lại [reset] 1.3 sự đặt lại ở điểm không/đặt lại/lắp lại... -
リセットモード
Tin học chế độ thiết lập lại/chế độ xác lập lại [initial condition mode/reset mode] -
リセットボタン
Tin học nút thiết lập lại/nút xác lập lại [reset button] -
リセッション
Mục lục 1 n 1.1 giai đoạn suy thoái 2 Kỹ thuật 2.1 chỗ thụt vào/chỗ lõm vào [recession] 2.2 sự lùi lại/sự thụt lại/sự... -
リセッストタイプハンドル
Kỹ thuật tay cầm kiểu lõm xuống/tay cầm kiểu thụt vào [recessed-type-handle] -
リセプタクル
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bình/bình gom [receptacle] 1.2 đui đèn [receptacle] 1.3 hố/hốc/lỗ/ổ/ổ cắm (điện) [receptacle] Kỹ thuật... -
リソース
Tin học tài nguyên [resource] -
リソースわりあて
Tin học [ リソース割当 ] sự cấp phát tài nguyên [resource allocation, assignment] -
リソースエディタ
Tin học bộ soạn thảo tài nguyên/chương trình soạn thảo tài nguyên [resource editor] -
リソース割当
Tin học [ リソースわりあて ] sự cấp phát tài nguyên [resource allocation, assignment] -
リソグラフィ
Kỹ thuật kỹ thuật in thạch bản [lithography] Explanation : 微細なパターンを基板のレジスト(感光材料)膜に転写する技術 -
リゾルバ
Tin học người giải quyết vấn đề [resolver] -
リゾート
n khu an dưỡng/khu du lịch -
リゾートホテル
n khách sạn khu du lịch/khách sạn khu an dưỡng -
リゾット
n cơm Italia Ghi chú: món ăn làm bằng gạo của Ý có bơ xào cùng gạo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.