- Từ điển Nhật - Việt
リセッストタイプハンドル
Kỹ thuật
tay cầm kiểu lõm xuống/tay cầm kiểu thụt vào [recessed-type-handle]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
リセプタクル
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bình/bình gom [receptacle] 1.2 đui đèn [receptacle] 1.3 hố/hốc/lỗ/ổ/ổ cắm (điện) [receptacle] Kỹ thuật... -
リソース
Tin học tài nguyên [resource] -
リソースわりあて
Tin học [ リソース割当 ] sự cấp phát tài nguyên [resource allocation, assignment] -
リソースエディタ
Tin học bộ soạn thảo tài nguyên/chương trình soạn thảo tài nguyên [resource editor] -
リソース割当
Tin học [ リソースわりあて ] sự cấp phát tài nguyên [resource allocation, assignment] -
リソグラフィ
Kỹ thuật kỹ thuật in thạch bản [lithography] Explanation : 微細なパターンを基板のレジスト(感光材料)膜に転写する技術 -
リゾルバ
Tin học người giải quyết vấn đề [resolver] -
リゾート
n khu an dưỡng/khu du lịch -
リゾートホテル
n khách sạn khu du lịch/khách sạn khu an dưỡng -
リゾット
n cơm Italia Ghi chú: món ăn làm bằng gạo của Ý có bơ xào cùng gạo -
リターン
Mục lục 1 n 1.1 quay lại 2 Tin học 2.1 trả về/trở về [return] n quay lại Tin học trả về/trở về [return] -
リターンち
Tin học [ リターン値 ] giá trị trả về [return value] -
リターンマッチ
n trận đấu để khôi phục quyền thi đấu (trong Quyền anh...) -
リターンポート
Kỹ thuật lỗ trở về [return port] -
リターンパス
Tin học đường dẫn trả về [return path] -
リターンオンアセッツ
Kinh tế Tỷ lệ sinh lời trên tổng tài sản [Return On Assets (ROA)] Explanation : Được tính bằng Lợi nhuận sau thuế trên... -
リターンキー
Tin học phím RETURN [RETURN key] Explanation : Là một phím trên bàn phím dùng để kết thúc nhập dữ liệu. Nó giống như phím Enter... -
リターンスプリング
Kỹ thuật lò xo phản hồi [return spring] -
リターン値
Tin học [ リターンち ] giá trị trả về [return value] -
リタード
Kỹ thuật làm chậm/trì hoãn [retard] làm trễ [retard]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.