Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

一回

[ いっかい ]

ok

một lần

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 一回だけ

    [ いっかいだけ ] ok một lần thôi
  • 一回だけの注文

    Kinh tế [ いっかいだけのちゅうもん ] đơn hàng một lần [non-repeat order] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一倍

    [ いちばい ] n một phần/gấp đôi 一倍体セット: một bộ gấp đôi
  • 一々

    [ いちいち ] n, adv mọi thứ/từng cái một 矢野先生は私のすることに一々けちをつける。: Thầy Yano cố tìm ra lỗi trong...
  • 一個

    [ いっこ ] n một cái/một cục/một viên (人)に氷を一個しゃぶらせる: đưa cho ai một cục đá để mút 一個の石: một...
  • 一石二鳥

    [ いっせきにちょう ] n, exp một hòn đá ném trúng hai con chim/một mũi tên trúng hai đích 一石二鳥の好機だ。逃すんじゃないぞ。:...
  • 一瞬

    Mục lục 1 [ いっしゅん ] 1.1 n 1.1.1 chốc nữa 1.2 n-adv, n-t 1.2.1 một khoảnh khắc/khoảnh khắc [ いっしゅん ] n chốc nữa...
  • 一票

    [ いっぴょう ] n một phiếu 一票の重さ: Tầm quan trọng của một phiếu 一票の価値: Giá trị của một phiếu 一票の重みをあらためて感じる:...
  • 一種

    [ いっしゅ ] n, adv một loại 海豚は鯨の一種だ。: Cá heo là một loại cá voi. あの人は一種の天才だよ。: Anh ta là một...
  • 一等

    [ いっとう ] n hạng nhất/giải nhất 運動会で一等を取ったので父は自転車を買ってくれた。: Vì tôi đạt giải nhất...
  • 一等品質

    Kinh tế [ いっとうひんしつ ] phẩm chất loại một [first class quality/prime quality] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一等兵

    [ いっとうへい ] n binh nhất
  • 一等航海士

    Kinh tế [ いっとうこうかいし ] thuyền phó nhất [first officer] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一箇年

    [ いっかねん ] ok một năm
  • 一粒

    [ ひとつぶ ] n Một hạt 一粒種 :một hạt giống
  • 一粒選り

    Mục lục 1 [ ひとつぶえり ] 1.1 n 1.1.1 Sự chọn lọc cẩn thận 2 [ ひとつぶより ] 2.1 n 2.1.1 Sự chọn lọc cẩn thận [ ひとつぶえり...
  • 一糸まとわぬ

    [ いっしまとわぬ ] n không một sợi vải trên người 彼女は一糸まとわぬ私の部屋に入ってきた。: Cô ta bước vào phòng...
  • 一級

    [ いっきゅう ] n bậc nhất
  • 一級品質

    Kinh tế [ いっきゅうひんしつ ] phẩm chất loại một [first class quality] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一級損害

    Kỹ thuật [ いっきゅうそんがい ] tổn hại cấp 1
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top