Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

下請け

[ したうけ ]

n

hợp đồng phụ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 下請け人

    [ したうけにん ] n người thầu thứ cấp
  • 下請契約

    Mục lục 1 [ したうけけいやく ] 1.1 n 1.1.1 hợp đồng thứ cấp 2 Kinh tế 2.1 [ したうけけいやく ] 2.1.1 hợp đồng thứ...
  • 下請人

    Kinh tế [ したうけにん ] người thầu thứ cấp [sub-contractor] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 下賎な

    [ げせんな ] n đê tiện
  • 下賜

    [ かし ] n sự chuyển nhượng/sự thừa kế 御下賜金: tiền thừa kế
  • 下車

    [ げしゃ ] n sự xuống tàu xe/xuống xe/xuống tàu 途中下車地: Điểm xuống tàu xe giữa chừng 一晩の途中下車: Xuống tàu...
  • 下車する

    [ げしゃ ] vs xuống tàu xe/xuống ~で途中下車する: Xuống tàu xe giữa chừng bằng ~ ~から下車する: Xuống khỏi ~ この切符で途中下車はできますか?:...
  • 下部

    [ かぶ ] hạ bộ/phần dưới
  • 下肢

    [ かし ] n chân/chi dưới 下肢にけいれんを起こす: làm cho chân co giật 下肢の運動をする: tập thể dục chân 下肢の筋肉:...
  • 下脚

    [ かきゃく ] n chân/chi dưới しばらく立ったので、下脚がだるくなる:Do đứng lâu nên chân dưới bị đau
  • 下膨れ

    [ しもぶくれ ] n có khuôn mặt tròn/có cằm tròn và béo phúng phính
  • 下腹

    Mục lục 1 [ くだりばら ] 1.1 n 1.1.1 bệnh tiêu chảy/tiêu chảy/ỉa chảy/bệnh ỉa chảy 2 [ したはら ] 2.1 n 2.1.1 bụng dưới...
  • 下進溶接

    Kỹ thuật [ かしんようせつ ] sự hàn lùi [downward welding] Explanation : 立向姿勢で、上から下方向にビードを盛る溶接。
  • 下降

    [ かこう ] n rơi xuống/tụt xuống グラフの下降: đồ thị đi xuống 血圧の下降: tụt huyết áp
  • 下降傾向

    Kỹ thuật [ かこうけいこう ] xu hướng tăng [downward trend]
  • 下限

    Kỹ thuật [ かげん ] giới hạn dưới [lower limit]
  • 下院

    [ かいん ] n hạ viện/hạ nghị viện 国会の下院: hạ nghị viện của quốc hội 下院が可決した法案: dự thảo luật do...
  • 下院議員

    [ かいんぎいん ] n hạ nghị sĩ 彼らは、ワシントンの上院議員や下院議員に圧力をかけた: họ chịu áp lực của thượng...
  • 下死点

    Kỹ thuật [ かしてん ] điểm chết dưới [bottom death point]
  • 下水

    Mục lục 1 [ げすい ] 1.1 n 1.1.1 nước thải/nước bẩn/nước ngầm 1.1.2 cống [ げすい ] n nước thải/nước bẩn/nước ngầm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top