Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

予約名

Tin học

[ よやくめい ]

tên dành riêng [reserved name]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 予約ファイル名

    Tin học [ よやくファイルめい ] tên tệp dành riêng [reserved filename]
  • 予約語

    Tin học [ よやくご ] từ khoá/từ dành riêng [key word/reserved word] Explanation : Trong các ngôn ngữ lập trình (bao gồm cả ngôn...
  • 予習

    [ よしゅう ] n sự soạn bài
  • 予習する

    [ よしゅう ] vs soạn bài
  • 予熱

    Kỹ thuật [ よねつ ] sự đun nóng trước [preheating] Explanation : 溶接や切断に先だって母材を加熱すること。
  • 予選

    [ よせん ] n sự dự tuyển/sự sơ khảo ワールドカップ予選 : vòng sơ khảo cúp thế giới
  • 予見

    [ よけん ] vs dự kiến
  • 予見外試験結果

    Tin học [ よけんがいしけんけっか ] kết quả kiểm tra không dự đoán được/kết quả kiểm tra bất ngờ/kết quả kiểm...
  • 予見試験結果

    Tin học [ よけんしけんけっか ] kết quả kiểm tra dự đoán được/kết quả kiểm tra biết trước [foreseen test outcome]
  • 予言

    [ よげん ] n lời tiên đoán/sự tiên đoán/sự dự báo/sự dự đoán/sự tiên tri 楽観的な予言 : lời tiên đoán lạc...
  • 予言する

    [ よげんする ] n răn dậy
  • 予防

    Mục lục 1 [ よぼう ] 1.1 vs 1.1.1 ngừa 1.2 n 1.2.1 sự dự phòng [ よぼう ] vs ngừa n sự dự phòng
  • 予防する

    Mục lục 1 [ よぼう ] 1.1 vs 1.1.1 dự phòng/phòng tránh 2 [ よぼうする ] 2.1 vs 2.1.1 phòng ngừa 2.1.2 đề phòng [ よぼう ] vs...
  • 予防保守

    Tin học [ よぼうほしゅ ] bảo trì phòng ngừa [preventive maintenance]
  • 予防保全

    Tin học [ よぼうほぜん ] bảo trì phòng ngừa [preventive maintenance]
  • 予防接種

    Mục lục 1 [ よぼうせっしゅ ] 1.1 vs 1.1.1 tiêm phòng dịch 1.1.2 tiêm chủng [ よぼうせっしゅ ] vs tiêm phòng dịch tiêm chủng
  • 予測

    Mục lục 1 [ よそく ] 1.1 n 1.1.1 sự báo trước/sự ước lượng 2 Kinh tế 2.1 [ よそく ] 2.1.1 dự đoán [Forecast] [ よそく...
  • 予測する

    [ よそく ] vs dự báo/ước lượng _%の世界成長を予測する : dự báo tốc độ tăng trưởng của thế giới là...%
  • 予測誤差

    Kỹ thuật [ よそくごさ ] sai số ước lượng [forecast error]
  • 予期

    [ よき ] n sự dự đoán trước
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top