- Từ điển Nhật - Việt
写像
Mục lục |
Kỹ thuật
[ しゃぞう ]
phép ánh xạ [mapping]
- Category: toán học [数学]
Tin học
[ しゃぞう ]
bản đồ/lược đồ/ánh xạ [map (vs)]
- Explanation: Một sự miêu tả cách sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong bộ nhớ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
写る
Mục lục 1 [ うつる ] 1.1 v5r 1.1.1 chụp/quay 1.1.2 chiếu/phản chiếu [ うつる ] v5r chụp/quay 写真に霊が写る :con ma bị... -
写真
Mục lục 1 [ しゃしん ] 1.1 n 1.1.1 hình ảnh 1.1.2 bóng 1.1.3 ảnh [ しゃしん ] n hình ảnh bóng ảnh -
写真に風景を入れる
Kỹ thuật [ しゃしんにふうけいをいれる ] Lấy cảnh (chụp ảnh) -
写真を受取る
[ しゃしんをうけとる ] n thu ảnh -
写真を現像する
[ しゃしんをげんぞうする ] n rửa ảnh -
写真を撮る
Mục lục 1 [ しゃしんをとる ] 1.1 n 1.1.1 chụp hình 1.1.2 chụp ảnh [ しゃしんをとる ] n chụp hình chụp ảnh -
写真図書館
Tin học [ しゃしんとしょかん ] thư viện ảnh [photographic library] -
写真電送
Tin học [ しゃしんでんそう ] điện báo truyền ảnh [facsimile transmission/phototelegraphy] -
写真集
[ しゃしんしゅう ] n tập ảnh -
写真機
[ しゃしんき ] n máy chụp ảnh -
写生
[ しゃせい ] n vẽ phác -
写生する
Mục lục 1 [ しゃせい ] 1.1 vs 1.1.1 tả thực/miêu tả 2 [ しゃせいする ] 2.1 vs 2.1.1 tả cảnh [ しゃせい ] vs tả thực/miêu... -
写本
[ しゃほん ] vs bản viết -
凍える
Mục lục 1 [ こごえる ] 1.1 v1 1.1.1 lạnh cóng 1.1.2 đóng băng/bị đóng băng/cứng lại [ こごえる ] v1 lạnh cóng 彼は雪の中に立っていて骨まで凍えそうだった:... -
凍え死に
[ こごえじに ] n sự chết cóng 小鳥は凍え死になった: con chim nhỏ bị chết cóng -
凍え死にする
[ こごえじに ] vs chết cóng -
凍え死ぬ
[ こごえじぬ ] vs chết rét -
凍害
[ とうがい ] n sự thiệt hại do sương giá 凍害を受けた :bị sương giá (作物)に凍害をもたらす :bị sương... -
凍寒
[ とうかん ] n sự buốt giá -
凍土
[ とうど ] n đất bị đông cứng 永久凍土層上の地層 :địa tầng trên tầng đất bị đông cứng 溶けて行く永久凍土層 :tầng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.