Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

労資協調

[ ろうしきょうちょう ]

n

sự hiệp lực giữa lao động và tư sản

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 労農同盟

    [ ろうのうどうめい ] n liên minh công nông
  • 労苦

    [ ろうく ] vs gian lao
  • 効力

    [ こうりょく ] n hiệu lực/tác dụng 法律の ~: hiệu lực của pháp luật 薬の ~: tác dụng của thuốc
  • 効き目

    [ ききめ ] n hiệu quả/ảnh hưởng/hậu quả  ~ のある: có hiệu quả
  • 効く

    [ きく ] v5k có tác dụng/có hiệu quả/có ảnh hưởng/có kết quả 薬が ~ : thuốc có tác dụng tốt
  • 効率

    Mục lục 1 [ こうりつ ] 1.1 n 1.1.1 năng xuất 1.1.2 hiệu suất/năng suất/năng lực 2 Kinh tế 2.1 [ こうりつ ] 2.1.1 hiệu quả/tính...
  • 効率の良い

    Tin học [ こうりつのよい ] có hiệu quả [efficient]
  • 効率化

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ こうりつか ] 1.1.1 hiệu suất hoá [Effectiveness] 2 Tin học 2.1 [ こうりつか ] 2.1.1 sự tối ưu hoá...
  • 効率性

    Tin học [ こうりつせい ] tính hiệu quả [efficiency]
  • 効用

    Mục lục 1 [ こうよう ] 1.1 n 1.1.1 ích dụng 1.1.2 hiệu dụng [ こうよう ] n ích dụng hiệu dụng
  • 効黒板

    [ こうこくばん ] n bảng quảng cáo
  • 効能

    công dụng
  • 効果

    Mục lục 1 [ こうか ] 1.1 adj-no 1.1.1 có hiệu quả/có tác dụng 1.2 n 1.2.1 hiệu quả/kết quả 1.3 n 1.3.1 hữu hiệu 2 Kỹ thuật...
  • 効果を表す

    [ こうかをあらわす ] n có tác dụng trong .../có tác dụng 催眠後に効果を表す: có tác dụng sau thôi miên 少し効果を表す:...
  • 効果音

    Tin học [ こうかおん ] tác động của âm thanh [sound effect(s)]
  • [ げき ] n kịch 劇、どうだった?: Vở kịch thế nào? (人)による自作自演劇: Vở kịch do ai tự biên tự diễn ちゃんばら劇:...
  • 嚇嚇

    [ かくかく ] adv rực rỡ/xán lạn/sáng lạng/nổi như cồn 嚇々たる名声: tên tuổi nổi như cồn
  • 劇場

    Mục lục 1 [ げきじょう ] 1.1 n 1.1.1 nhà hát/rạp hát/sân khấu 1.1.2 kịch trường 1.1.3 hý viện 1.1.4 hý trường 1.1.5 hí viện...
  • 劇場テスト

    Kinh tế [ げきじょうてすと ] phương pháp thử nghiệm tại hiện trường [theater test (RES)]
  • 劇作家

    Mục lục 1 [ げきさっか ] 1.1 n 1.1.1 nhà soạn kịch 1.1.2 kịch gia [ げきさっか ] n nhà soạn kịch kịch gia
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top