Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

包帯する

[ ほうたい ]

vs

băng bó

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 包む

    Mục lục 1 [ くるむ ] 1.1 v5m 1.1.1 bọc/gói/bao bọc 2 [ つつむ ] 2.1 v5m 2.1.1 vây quanh/bao bọc/chìm (trong lửa) 2.1.2 ủ ấp 2.1.3...
  • 包囲

    [ ほうい ] n sự bao vây
  • 包囲する

    Mục lục 1 [ ほういする ] 1.1 n 1.1.1 vây đánh 1.1.2 vây 1.1.3 bao vây 1.1.4 bao bọc [ ほういする ] n vây đánh vây bao vây bao...
  • 包囲圏

    [ ほういけん ] n vòng vây
  • 包囲攻撃する

    Mục lục 1 [ ほういこうげきする ] 1.1 n 1.1.1 vây hãm 1.1.2 bao vây [ ほういこうげきする ] n vây hãm bao vây
  • 包紙

    [ つつみがみ ] n bao giấy
  • 包絡線

    Tin học [ ほうらくせん ] đường bao [envelope]
  • 包装

    Mục lục 1 [ ほうそう ] 1.1 n 1.1.1 sự đóng gói 1.1.2 bao bì 1.1.3 bao 2 Kinh tế 2.1 [ ほうそう ] 2.1.1 bao bì [parkage/parking] 2.2...
  • 包装の修理費

    Kinh tế [ ほうそうのしゅうりひ ] chi phí sửa bao bì [reconditioning expenses] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 包装する

    [ ほうそう ] vs đóng gói
  • 包装付き液状貨物

    Kinh tế [ ほうそうつきえきじょうかもつ ] hàng lỏng (có bì) [wet goods]
  • 包装リスト

    [ ほうそうりすと ] vs phiếu đóng gói
  • 包装内容

    Mục lục 1 [ ほうそうないよう ] 1.1 vs 1.1.1 bên trong bao bì 2 Kinh tế 2.1 [ ほうそうないよう ] 2.1.1 bên trong bao bì [contents]...
  • 包装用紙

    Kỹ thuật [ ほうそうようし ] giấy gói [wrapping paper]
  • 包装表

    [ ほうそうひょう ] vs phiếu đóng gói
  • 包装貨物

    Kinh tế [ ほうそうかもつ ] hàng có bì [package(d) cargo (or freight)] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 包装費

    Mục lục 1 [ ほうそうひ ] 1.1 vs 1.1.1 phí đóng gói 2 Kinh tế 2.1 [ ほうそうひ ] 2.1.1 phí đóng gói/Chi phí bao gói [packing charges]...
  • 包装標

    Kinh tế [ ほうそうひょう ] phiếu đóng gói [parking slip] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 包装指図書

    Mục lục 1 [ ほうそうさしずしょ ] 1.1 vs 1.1.1 phiếu đóng gói 2 Kinh tế 2.1 [ ほうそうさしずしょ ] 2.1.1 phiếu đóng gói...
  • 包装明細書

    Mục lục 1 [ ほうそうめいさいしょ ] 1.1 vs 1.1.1 phiếu đóng gói 2 Kinh tế 2.1 [ ほうそうめいさいしょ ] 2.1.1 phiếu đóng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top