Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

化物

[ ばけもの ]

n

ma/tà thần/yêu quái

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 化成品

    [ かせいひん ] n hóa chất
  • 化成皮膜

    Kỹ thuật [ かせいひまく ] màng phủ hóa học [chemical conversion coating]
  • [ きた ] n phía Bắc/miền Bắc 国境の北: phía Bắc biên giới 北から吹く強風: gió thổi từ phương Bắc 北に傾く: chếch...
  • 北に向いた窓

    [ きたにむいたまど ] n cửa sổ mở hướng Bắc
  • 北側

    [ きたがわ ] n phía bắc/bờ bắc/bên bắc 街の北側: phía bắc của thị trấn ビーチの北側にあるがけ: mỏm đá ở phía...
  • 北半球

    [ きたはんきゅう ] n Bán cầu bắc/Bắc bán cầu 北半球では太陽は実際夏よりも冬のほうが強力である: Thực tế, ở...
  • 北口

    [ きたぐち ] n lối vào phía bắc/cổng phía bắc/cổng bắc 駅の北口から出る: rời nhà ga qua cổng bắc その駅の北口の再開発地域:...
  • 北台西洋

    [ きただいせいよう ] n bắc đại tây dương
  • 北向き

    [ きたむき ] n hướng sang phía bắc/hướng bắc 私の家は北向きだ: nhà tôi hướng sang phía Bắc (nhà tôi quay hướng bắc)...
  • 北大西洋

    [ きたたいせいよう ] n Bắc Đại Tây Dương 北大西洋は、サバの捕獲に最適の場所だ: Bắc Đại Tây Dương là nơi lý...
  • 北大西洋条約

    [ きたたいせいようじょうやく ] n Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương 北大西洋条約機構に加盟する: tham gia vào tổ chức...
  • 北大西洋条約機構

    [ きたたいせいようじょうやくきこう ] n NATO/Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương 北大西洋条約機構軍による中国大使館の空爆 :...
  • 北太平洋

    [ きたたいへいよう ] n Bắc Thái Bình Dương 北太平洋亜熱帯海域: vùng biển cận nhiệt đới Bắc Thái Bình Dương 北太平洋海洋科学機構:...
  • 北寄り

    [ きたより ] n sự đến từ hướng Bắc (gió)/từ phương bắc/từ hướng bắc 完全に北寄り: hoàn toàn đến từ hướng...
  • 北寄りの風

    [ きたよりのかぜ ] n gió Bắc/gió đến từ hướng bắc
  • 北山

    [ きたやま ] n Ngọn đồi phía Bắc
  • 北下ろし

    [ きたおろし ] n gió lạnh thổi từ phía Bắc/không khí lạnh/luồng không khí lạnh
  • 北京

    [ ぺきん ] n Bắc Kinh 北京オフィスの開設により中国を拠点とするお客様にも一流のサービスを提供することができます。 :Nhờ...
  • 北北東

    [ ほくほくとう ] n đông bắc bắc 北北東への :Tiến đến Đông Bắc Bắc 北北東へ向かう :Hướng đến phía Đông...
  • 北アメリカ

    [ きたアメリカ ] n Bắc Mỹ 私たちは北アメリカから2週間前に帰ってきた: chúng tôi đã trở về từ Bắc Mỹ hai tuần...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top