Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

双方

Mục lục

[ そうほう ]

n

đôi bên

n, n-adv, adj-no

hai hướng/cả hai/hai bên/hai phía
双方の要求: yêu cầu của cả hai bên

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 双方向

    Tin học [ そうほうこう ] hai chiều [bidirectional (a-no)] 音声双方向通信: Giao tiếp âm thanh 2 chiều
  • 双方向印刷

    Tin học [ そうほうこういんさつ ] thuật in hai chiều [bidirectional printing]
  • 双方向テレビ

    Tin học [ そうほうこうテレビ ] TV tương tác [interactive TV]
  • 双方向性

    Tin học [ そうほうこうせい ] tính hai chiều [bidirectionality]
  • 双方過失衝突約款

    Mục lục 1 [ そうほうかしつしょうとつやっかん ] 1.1 n, n-adv, adj-no 1.1.1 điều khoản va nhau đều có lỗi 2 Kinh tế 2.1...
  • 双曲線

    Kỹ thuật [ そうきょくせん ] hyperbol/đường hyperpol [hyperbola] Category : toán học [数学]
  • Mục lục 1 [ また ] 1.1 adv 1.1.1 lại 1.2 n, conj 1.2.1 lại còn/và/ngoài ra/hơn nữa [ また ] adv lại また来週: hẹn gặp lại...
  • 又は

    [ または ] conj, exp hoặc/nếu không thì
  • 又従兄弟

    [ またいとこ ] v chị em sinh đôi
  • 又借人

    Kinh tế [ またがりにん ] người thuê lại (thuê tàu ) [sub-charterer] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 又借り

    Kinh tế [ またがり ] thuê lại [subleasing/subletting] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 又借りする

    [ またがりする ] v mượn lại/vay lại ~をまた借りする: mượn lại (vay lại) cái gì
  • 又借り人

    [ またがりにん ] v người thuê lại
  • 又々

    [ またまた ] adv, exp lại/lại một lần nữa
  • 又聞き

    [ またぎき ] n tin đồn/lời đồn
  • 又貸し

    Mục lục 1 [ またがし ] 1.1 n 1.1.1 sự cho thuê lại 2 Kinh tế 2.1 [ またがし ] 2.1.1 cho thuê lại [subleasing/subletting] [ またがし...
  • 又貸しする

    [ またがしする ] vs cho thuê lại
  • 取去る

    Mục lục 1 [ とりさる ] 1.1 adv 1.1.1 rụt 1.1.2 hớt [ とりさる ] adv rụt hớt
  • 取巻く

    Mục lục 1 [ とりまく ] 1.1 n 1.1.1 xúm quanh 1.1.2 vây bọc 1.1.3 vây [ とりまく ] n xúm quanh vây bọc vây
  • 取上げる

    Mục lục 1 [ とりあげる ] 1.1 v1 1.1.1 xắn 1.1.2 tước đoạt 1.1.3 trợ lực/tiếp sức 1.1.4 tranh/giành 1.1.5 thu (thuế) 1.1.6 hốt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top