Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

増分

Tin học

[ ぞうぶん ]

tăng/gia tăng [incremental]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 増分座標

    Tin học [ ぞうぶんざひょう ] tọa độ tăng thêm [incremental coordinate]
  • 増分ベクトル

    Tin học [ ぞうぶんべくとる ] véc tơ tăng [incremental vector]
  • 増分割り当て

    Tin học [ ぞうぶんわりあて ] cấp thêm không gian phụ [secondary space allocation]
  • 増分量

    Tin học [ ぞうぶんりょう ] lượng tăng [increment size]
  • 増やす

    [ ふやす ] v5s, vt làm tăng lên/làm hơn 耕地面積を増やす: làm tăng diện tích đất canh tác
  • 増値保険

    [ まねほけん ] vs đơn bảo hiểm giá trị tăng
  • 増税

    [ ぞうぜい ] n sự tăng thuế 増税の影響: ảnh hưởng của sự tăng thuế
  • 増税する

    Kinh tế [ ぞうぜいする ] Tăng thuế [To increase tax]
  • 増粘剤

    Kỹ thuật [ ぞうねんざい ] chất làm đông nhanh
  • 増産

    [ ぞうさん ] n sự tăng thêm của sản xuất
  • 増益率

    Kinh tế [ ぞうえきりつ ] tỷ lệ lãi tăng Category : 財務分析 Explanation : 決算書の数値などを基に、経営を量的に分析する財務諸表分析の一つ。///経常利益についての前期に対する当期の伸び率のこと。経常利益の成長率を表す。
  • 増補設計仕様書

    Kỹ thuật [ そうほせっけいしようしょ ] bản đặc tả thiết kế bổ sung hoặc sửa đổi [amended or revised specification]
  • 増設メモリ

    Tin học [ ぞうせつメモリ ] bộ nhớ bổ sung [additional memory]
  • 増訂

    [ ぞうてい ] n việc tăng thêm và sửa lại (ấn bản)
  • 増資

    Kinh tế [ ぞうし ] tăng vốn [Capital increase] Category : 会社・経営 Explanation : 企業が株式の額面金額や発行済み株式数を増加させることなどで資本金を増やすこと。///増資をおこなうにあたっては、資金調達のために行われる有償増資と、資金調達以外の目的で行われる株式分割とに分けられる。
  • 増配

    Kinh tế [ ぞうはい ] tiền phân phối cổ tức tăng [increased dividend payments] Category : Cổ phần [株式] Explanation : 前の期よりも配当の額が増加すること。
  • 増進

    [ ぞうしん ] n sự tăng tiến/sự nâng cao クリスマスのごちそうを味わうために食欲を増進させておく :Cải thiện...
  • 増進する

    [ ぞうしん ] vs tăng tiến/nâng cao 健康を増進する: nâng cao sức khoẻ
  • 増援軍隊

    [ ぞうえんぐんたい ] v5s, vt quân tiếp viện
  • 増殖

    [ ぞうしょく ] n sự tăng lên/sự sinh sản/sự nhân lên 自己増殖 :sự tự sinh sản カンジダ菌の異常増殖 :Tăng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top