Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

増殖

[ ぞうしょく ]

n

sự tăng lên/sự sinh sản/sự nhân lên
自己増殖 :sự tự sinh sản
カンジダ菌の異常増殖 :Tăng một cách bất thường của vi khuẩn candila~

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 増殖する

    [ ぞうしょく ] vs tăng lên/sinh sản/nhân lên キラーT細胞は異種タンパク質に遭遇するとそれに反応して増殖する :Tế...
  • 増減

    [ ぞうげん ] n sự tăng giảm 値段の増減:sự tăng giảm của giá cả
  • 増減する

    [ ぞうげん ] vs tăng giảm
  • Mục lục 1 [ はか ] 1.1 vs 1.1.1 mồ mả 1.1.2 mồ 1.1.3 mả 1.2 n 1.2.1 mộ/huyệt 1.3 n 1.3.1 nhà mồ 1.4 n 1.4.1 phần mộ [ はか ]...
  • 墓に花を供える

    [ はかにはなをそなえる ] exp đặt hoa trên mộ
  • 墓参り

    Mục lục 1 [ はかまいり ] 1.1 n 1.1.1 viếng mộ 1.1.2 tảo mộ/đắp mộ [ はかまいり ] n viếng mộ tảo mộ/đắp mộ
  • 墓場

    [ はかば ] n Nghĩa địa/bãi tha ma
  • 墓地

    Mục lục 1 [ はかち ] 1.1 n 1.1.1 Nghĩa địa/bãi tha ma 2 [ ぼち ] 2.1 n 2.1.1 nghĩa trang/nghĩa địa 2.1.2 mộ địa [ はかち ] n...
  • 墓地移転費用負担金

    Kinh tế [ ぼちいてんひようふたんきん ] Tiền hỗ trợ di dời mồ mả Category : Luật
  • 墓石

    [ ぼせき ] n bia mộ/mộ chí
  • 墓碑

    [ ぼひ ] n bia mộ/mộ chí
  • 墓穴

    Mục lục 1 [ ぼけつ ] 1.1 exp 1.1.1 huyệt 1.2 n 1.2.1 mồ/mả/phần mộ [ ぼけつ ] exp huyệt n mồ/mả/phần mộ
  • 墓標

    [ ぼひょう ] n bia mộ/mộ chí
  • 壊す

    Mục lục 1 [ こわす ] 1.1 n 1.1.1 làm hư 1.1.2 đánh vỡ 1.2 v5s, vt 1.2.1 phá huỷ/phá hoại/phá bỏ/làm hỏng 1.3 v5s, vt 1.3.1 vỡ...
  • 壊れた

    [ こわれた ] v5s, vt hư hỏng
  • 壊れる

    Mục lục 1 [ こわれる ] 1.1 v5s, vt 1.1.1 đổ vỡ 1.2 v1, vi 1.2.1 hỏng/bị hỏng/bị phá huỷ 1.3 v1, vi 1.3.1 nứt nẻ 1.4 v1, vi...
  • 壊れ易い

    [ こわれやすい ] v1, vi mảnh khảnh
  • 壊血病

    [ かいけつびょう ] n bệnh scobut/bệnh do thiếu Vitamin C 乳児壊血病: bệnh thiếu Vitamin C của trẻ sơ sinh 壊血病患者: bệnh...
  • 壊滅

    [ かいめつ ] n sự hủy diệt その町は爆撃で壊滅的打撃を受けた。: Thành phố này đã phải chịu một đợt tấn công...
  • 壊滅する

    [ かいめつ ] vs hủy diệt/hủy hoại/phá hủy その国の経済を壊滅させる: hủy diệt nền kinh tế của đất nước đó 建物を壊滅させる:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top