Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

富強

Mục lục

[ ふきょう ]

adj-na, adj-no

giàu có hùng mạnh/phú cường/hùng cường

n

sự giàu có hùng mạnh/sự phú cường/sự hùng cường

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 富む

    Mục lục 1 [ とむ ] 1.1 v5m 1.1.1 phong phú 1.1.2 phất 1.1.3 giàu có [ とむ ] v5m phong phú 資源に富んでいる: tài nguyên phong phú...
  • 富裕

    Mục lục 1 [ ふゆう ] 1.1 n 1.1.1 sự giàu có 1.1.2 dư dật 1.2 adj-na 1.2.1 giàu có [ ふゆう ] n sự giàu có dư dật adj-na giàu...
  • 富豪

    [ ふごう ] n phú ông/phú hào/người giàu có
  • 富貴

    Mục lục 1 [ ふうき ] 1.1 adj-na 1.1.1 phú quý 1.2 n 1.2.1 sự phú quý 2 [ ふっき ] 2.1 adj-na 2.1.1 phú quý 2.2 n 2.2.1 sự phú quý...
  • 富農

    [ ふのう ] n phú nông
  • 富者

    Mục lục 1 [ ふうしゃ ] 1.1 n 1.1.1 người giàu 2 [ ふしゃ ] 2.1 n 2.1.1 người giàu 2.1.2 hào phú [ ふうしゃ ] n người giàu...
  • 富栄養化

    [ ふえいようか ] n sự dinh dưỡng tốt
  • 寵姫

    [ ちょうき ] n vợ yêu/thiếp yêu
  • 寵幸

    [ ちょうこう ] n sự trọng đãi
  • 寵児

    [ ちょうじ ] n con yêu/đứa con được yêu chiều
  • 寵臣

    [ ちょうしん ] n sủng thần/triều thần được sủng ái
  • 寵愛

    [ ちょうあい ] n sự sủng ái
  • 寒い

    Mục lục 1 [ さむい ] 1.1 n 1.1.1 lạnh lẽo 1.1.2 lành lạnh 1.1.3 hàn 1.1.4 cóng 1.2 adj 1.2.1 lạnh/lạnh giá/rét 1.3 adj 1.3.1 trời...
  • 寒さ

    [ さむさ ] n giá lạnh/cái lạnh/cái rét
  • 寒さでふるえる

    [ さむさでふるえる ] n rét run
  • 寒天

    Mục lục 1 [ かんてん ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 thạch 1.2 n 1.2.1 trời lạnh/thời tiết lạnh [ かんてん ] n-adv, n-t thạch n trời...
  • 寒中

    [ かんちゅう ] n-adv, n-t giữa mùa đông/vào mùa đông/trong mùa đông 寒中コンクリート: xi măng sử dụng vào mùa đông 寒中水泳をする:...
  • 寒帯

    [ かんたい ] n hàn đới/xứ lạnh 寒帯での植林: rừng hàn đới 寒帯気候: khí hậu hàn đới 大陸性寒帯気団: giải có...
  • 寒冷

    Mục lục 1 [ かんれい ] 1.1 adj-na 1.1.1 rét mướt/lạnh 1.2 n 1.2.1 sự rét mướt/sự lạnh/luông không khí lạnh [ かんれい...
  • 寒剤

    Kỹ thuật [ かんざい ] thuốc làm lạnh [freezing mixture]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top