- Từ điển Nhật - Việt
年次有給休暇
Mục lục |
[ ねんじゆうきゅうきゅうか ]
n
sự nghỉ phép hưởng lương hàng năm
- 会社が年次有給休暇の未消化分を買い上げることがある :Công ty có thể sẽ mua lại những ngày phép chưa nghỉ cho cán bộ công nhân viên.
- 労働者から年次有給休暇の未消化分を買い上げる :Tra tiền đền bù những ngày phép chưa nghỉ cho người lao động.
Kinh tế
[ ねんじゆうきゅうきゅうか ]
nghỉ phép hưởng lương theo năm
- Explanation: 勤続年数・出勤日数に応じて、一定の基準に基づき年間に何日と定めた有給休暇。労働基準法では、原則として勤続六か月では最低一〇日、一年六か月以上は一年増すごとに一日増加するが、二〇日を超えることはないと定めている。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
年歯
[ ねんし ] n sự già đi -
年毎に
[ としごとに ] n Hàng năm/mỗi năm -
年波
[ としなみ ] n tuổi già 寄る年波には勝てない :Không thắng được với tuổi già. 彼も寄る年波には勝てず, 目がかすんできた. :Thị... -
年期者
[ ねんきもの ] n Người học nghề -
年末
[ ねんまつ ] n-adv, n-t cuối năm 年末賞与: thưởng cuối năm -
年末調整
Mục lục 1 [ ねんまつちょうせい ] 1.1 n 1.1.1 sự điều chỉnh thuế cuối năm 2 Kinh tế 2.1 [ ねんまつちょうせい ] 2.1.1... -
年末迄
[ ねんまつまで ] n Trước khi kết thúc năm này -
年月
Mục lục 1 [ としつき ] 1.1 n 1.1.1 nhiều năm lâu nay 1.1.2 năm tháng/năm và tháng 2 [ ねんげつ ] 2.1 n 2.1.1 năm tháng/thời gian... -
年月日
[ ねんがっぴ ] n năm tháng ngày 生年月日: sinh ngày tháng năm -
年明け
Mục lục 1 [ としあけ ] 1.1 n 1.1.1 sự khởi đầu năm mới 2 [ ねんあけ ] 2.1 n 2.1.1 năm mới [ としあけ ] n sự khởi đầu... -
年日付
Tin học [ ねんひづけ ] ngày thứ tự [ordinal date] -
年数
[ ねんすう ] n số năm 耐用年数にわたって減価償却される :Hao mòn giá trị trải qua số năm sử dụng/ khấu hao qua... -
幸
[ さち ] n sự may mắn/hạnh phúc -
幸い
Mục lục 1 [ さいわい ] 1.1 n 1.1.1 sự may/sự gặp may/sự may mắn 1.1.2 hên 1.1.3 hanh thông 1.1.4 hân hạnh 1.2 adj-na, adv 1.2.1... -
幸いと不幸
[ さいわいとふこう ] n họa phúc -
幸いな出会う
[ さいわいなであう ] n hạnh ngộ -
幸せ
Mục lục 1 [ しあわせ ] 2 / HẠNH / 2.1 n, adj-na 2.1.1 hạnh phúc/may mắn [ しあわせ ] / HẠNH / n, adj-na hạnh phúc/may mắn -
幸せ者
[ しあわせもの ] n người may mắn/người hạnh phúc おまえは幸せ者だよ: Mày quả là một đứa may mắn (hạnh phúc) 世の中に何かしら貢献できるひとは幸せ者です:... -
幸福
Mục lục 1 [ こうふく ] 1.1 n 1.1.1 hạnh phúc/sự sung sướng/sung sướng/niềm hạnh phúc 1.2 adj-na 1.2.1 hạnh phúc/sung sướng... -
幸福な
[ こうふくな ] adj-na vui thích
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.