- Từ điển Nhật - Việt
年生 là gì?
Giải nghĩa:
[ ねんせい ]
n
năm sinh
- 最初の外国語教育を小学校_年生に導入する :Áp dụng việc giảng dạy ngoại ngữ tại trường tiểu học cho các em học sinh năm~.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
年産
[ ねんさん ] n Sự sản xuất hàng năm 年産_台の能力を持つ :Có năng lực sản xuất hàng năm là~chiếc. (~の)年産高 :Kim... -
年産額
[ ねんさんがく ] n Sự sản xuất hàng năm -
年甫
[ ねんぽ ] n đầu năm -
年甲斐
[ としがい ] n tuổi (của ai đó) 彼女は年甲斐もなく派手な服を着ている. :Cô ấy ăn mặc lòe loẹt không đúng với... -
年益
[ ねんえき ] n Lợi nhuận hàng năm -
年頭
Mục lục 1 [ としがしら ] 1.1 n 1.1.1 người lớn nhất 1.1.2 đầu năm 2 [ ねんとう ] 2.1 n 2.1.1 đầu năm [ としがしら ] n... -
年頃
[ としごろ ] n, adv tuổi tác áng chừng/khoảng tuổi もう退職してもいい年頃だ: đã đến khoảng tuổi có thể về hưu... -
年頃日頃
[ としごろひごろ ] n Những ngày này -
年額
[ ねんがく ] n kim ngạch theo năm 年額_ドルの給与を支払う :Thanh toán tiền lương ~ $ theo năm 年額 1 千万円の利益:Lợi... -
年表
[ ねんぴょう ] n niên biểu 対照歴史年表 :Niên biểu đối chiếu lịch sử 地質時代年表 :Niên biểu thời đại...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Music, Dance, and Theater
202 lượt xemHandicrafts
2.216 lượt xemThe Universe
184 lượt xemBirds
386 lượt xemA Science Lab
713 lượt xemSeasonal Verbs
1.345 lượt xemCrime and Punishment
337 lượt xemMath
2.140 lượt xemPublic Transportation
314 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
1 · 16/10/23 10:39:49
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!