Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

度胸

[ どきょう ]

n

sự dũng cảm/sự can đảm/sự gan góc
それだけの度胸があるなら、いいよそのまま高飛び込み台から飛び降りてみろ :đi thẳng và bay qua tấm bảng cao kia nếu mày đủ dũng cảm
子どもが手に負えなくなる前に度胸を据えてかかる :hãy tỉnh lại trước khi anh không thể kiểm soát được con cái nữa

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 度量衡

    Mục lục 1 [ どりょうこう ] 1.1 n 1.1.1 đo lường 1.1.2 cái cân/sự cân [ どりょうこう ] n đo lường cái cân/sự cân
  • 度量衡検査官

    Mục lục 1 [ どりょうこうけんさかん ] 1.1 n 1.1.1 người giám định cân đo 2 Kinh tế 2.1 [ どりょうこうけんさかん ] 2.1.1...
  • 度毎

    たびごと …するたびにいつも。その都度。たびごとに。 = Mỗi lần như vậy
  • 度数

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ どすう ] 1.1.1 sự thường xuyên/tần số xuất hiện [frequency (MKT)] 2 Kỹ thuật 2.1 [ どすう ] 2.1.1...
  • 度数分布

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ どすうぶんぷ ] 1.1.1 sự phân bố tần số [frequency of distribution (MKT)] 2 Kỹ thuật 2.1 [ どすうぶんふ...
  • 度数分布図

    Tin học [ どすうぶんぷず ] hoành đồ [histogram]
  • [ ざ ] n, n-suf chỗ ngồi/địa vị/không khí/cung (trong bói toán) 座を外す: rời chỗ ngồi 政権の座につく。: có một chỗ...
  • 座卓

    [ ざたく ] n bàn thấp
  • 座州

    [ ざす ] n sự mắc cạn
  • 座席

    Mục lục 1 [ ざせき ] 1.1 n 1.1.1 hạng 1.1.2 chỗ ngồi [ ざせき ] n hạng chỗ ngồi
  • 座席番号

    [ ざせきばんごう ] n số hiệu ghế/số ghế
  • 座席表

    [ ざせきひょう ] n sơ đồ chỗ ngồi
  • 座主

    [ ざす ] n sư trụ trì
  • 座布団

    [ ざぶとん ] n đệm/đệm ngồi
  • 座付き

    [ ざつき ] n sự làm việc trong nhà hát
  • 座グリ

    Kỹ thuật [ ざぐり ] mặt bắt ốc chìm
  • 座らせる

    [ すわらせる ] n, n-suf an vị/an toạ
  • 座る

    Mục lục 1 [ すわる ] 1.1 v5r 1.1.1 ngồi xuống 1.1.2 ngồi [ すわる ] v5r ngồi xuống ngồi
  • 座礁

    Mục lục 1 [ ざしょう ] 1.1 n 1.1.1 mắc cạn 2 Kinh tế 2.1 [ ざしょう ] 2.1.1 mắc cạn [stranding] [ ざしょう ] n mắc cạn Kinh...
  • 座禅

    Mục lục 1 [ ざぜん ] 1.1 n 1.1.1 tọa thiền 1.1.2 thiền định 1.1.3 thiền 1.1.4 tham thiền 1.1.5 sự tọa thiền/sự ngồi thiền...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top