Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

悪寒

[ おかん ]

n

sốt rét/sự ớn lạnh
軽度の悪寒: sốt rét nhẹ
悪寒がする: bị sốt rét
悪寒など症状を伴う: có hiện tượng sốt rét
ひどい悪寒を起こす: bị sốt rét nặng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 悪巧み

    mưu mô hại người
  • 悪人

    người xấu/ác nhân/xấu xa/độc ác/kẻ xấu/nhân vật phản diện, 子ども向けの物語には、悪人が良く登場する: trong...
  • 悪事

    việc ác/việc xấu/điều xấu, tội ác/sự phạm tội, 悪事に悪事を返しても善事にはならない: đã làm điều xấu thì...
  • 悪弊

    tệ nạn, 悪弊を: diệt tận gốc các tệ nạn, 悪弊を阻止する : phòng chống tệ nạn, 悪弊を助長する : làm cho...
  • 悪影響を及ぼす

    Ảnh hưởng xấu, 妊婦はその薬を胎児に悪影響を及ぼすことなく飲むことができる: phụ nữ mang thai có thể uống loại...
  • 悪役

    kẻ côn đồ/vai phản diện trong kịch kabuki/nhân vật phản diện/vai phản diện/kẻ xấu, その悪役は、まんまと罰を逃れた。:...
  • 悪循環

    sự lưu chuyển/sự tuần hoàn không tốt/sự việc không tiến triển trôi chảy vì bị vướng mắc ở bên trong,  ~ 陥る: rơi...
  • 悪徳

    việc làm trái với đạo lý thông thường (ác đức), 悪徳の諸問題 : vấn đề trái với đạo đức
  • 悪徒

    kẻ bất lương/tên vô lại/kẻ côn đồ
  • 悪例

    ví dụ xấu/tiền lệ xấu, 悪例を作る: tạo ra ví dụ xấu
  • 悪心

    Ác tâm/tâm địa xấu xa/buồn nôn/cảm giác buồn nôn, 悪心を軽減する: bớt tâm địa xấu xa, 悪心の要因: nguyên nhân dẫn...
  • 悪念

    ý tưởng tiến hành tội ác
  • 悪化

    sự trở nên xấu đi/tình trạng tồi đi, コソヴォ情勢の悪化: tình hình xấu đi của kôsôvô, 海外の経済情勢悪化 :...
  • 悪化する

    trở nên xấu đi/tồi đi/xấu đi, 立位歩行によって悪化する: đi lại ngày càng khó khăn, どんどん悪化する: càng ngày...
  • 悪玉

    bất lợi/có hại, người xấu/kẻ côn đồ/kẻ xấu, 悪玉コレステロール(の値)を下げる: giảm lượng colesteron, 悪玉菌:...
  • 悪縁

    nhân duyên xấu
  • 悪罵

    sự nguyền rủa/sự phỉ báng
  • 悪習

    thói quen xấu, 喫煙の悪習: thói quen xấu hút thuốc
  • 悪習慣

    thói quen xấu, やめられない悪習慣: thói quen xấu không bỏ được
  • 悪疫

    bệnh ác tính/bệnh truyền nhiễm ác tính, 悪疫爆弾: bùng nổ về bệnh dịch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top