Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

抽象的試験方法論

Tin học

[ ちゅうしょうてきしけんほうほうろん ]

phương pháp kiểm thử trừu tượng [abstract testing methodology]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 抽象的機械

    Kỹ thuật [ ちゅうしょうてききかい ] máy chiết xuất [abstract machine]
  • 抽象美術

    [ ちゅうしょうびじゅつ ] n nghệ thuật trừu tượng
  • 抽象芸術

    [ ちゅうしょうげいじゅつ ] n nghệ thuật trừu tượng
  • 抽象論

    [ ちゅうしょうろん ] n luận cứ trừu tượng
  • 抽象構文

    Tin học [ ちゅうしょうこうぶん ] cú pháp trừu tượng [abstract syntax (of SGML)]
  • 抽象構文名

    Tin học [ ちゅうしょうこうぶんめい ] tên cú pháp trừu tượng [abstract syntax name]
  • 抜き型

    Kỹ thuật [ ぬきかた ] khuôn đục lỗ [punching die]
  • 抜き取る

    Mục lục 1 [ ぬきとる ] 1.1 n 1.1.1 đánh tráo 2 Tin học 2.1 [ ぬきとる ] 2.1.1 ngắt kết nối/ngưng kết nối [to disconnect/to...
  • 抜き差し

    [ ぬきさし ] n Sự thêm và bớt/sự chèn và xóa ~をめぐり抜き差しならない対立関係にある :Bị kẹt trong mối quan...
  • 抜き差しならぬ

    [ ぬきさしならぬ ] n trạng thái dẻo dính/ sự gay go/ sự tiến thoái lưỡng nan 抜き差しならぬ事態だ :Tôi đang trong...
  • 抜き刷り

    [ ぬきずり ] n bản in thêm riêng (của tạp chí) 抜き刷りする :in lại
  • 抜き糸

    [ ぬきいと ] n Chỉ được tháo ra từ quần áo
  • 抜き荷

    Mục lục 1 [ ぬきに ] 1.1 n 1.1.1 Việc ăn trộm hàng hóa khi vận chuyển/hàng hóa chôm chỉa được 2 Kinh tế 2.1 [ ぬきに ]...
  • 抜き読み

    [ ぬきよみ ] n Đọc lướt qua (để lấy ý chính)
  • 抜き足で

    [ ぬきあしで ] exp Đi một cách lén lút, không gây ra tiếng động
  • 抜き足差し足で

    [ ぬきあしさしあしで ] exp Đi một cách lén lút, không gây ra tiếng động 寝室に抜き足差し足で入って行く :Đi vào...
  • 抜き身

    [ ぬきみ ] n gươm trần (không bao) 抜き身を突きつけて :Đâm bằng lưỡi kiếm 抜き身の剣 :Lưỡi kiếm
  • 抜き検査

    Kinh tế [ ぬきけんさ ] kiểm tra theo chỉ định Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 抜き打ち

    [ ぬきうち ] n sự rút kiếm và tấn công ngay/ sự bất ngờ/ sự đột ngột 彼はわざと抜き打ちパーティーのことを彼女に言わなかった :Anh...
  • 抜き打ち解散

    [ ぬきうちかいさん ] n sự giải tán đột xuất
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top