Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

改まる

[ あらたまる ]

v5r

cải biến/sửa đổi/hoàn lương/trịnh trọng
彼は急に改まった態度を取った。: Anh ta bỗng nhiên lại sửa đổi thái độ một cách nhanh chóng.
そんなに改まらないでください。: Đừng có trịnh trọng quá như thế.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 改ざん検出

    phát hiện thao tác [manipulation detection]
  • 改名

    sự cải danh/sự đổi tên, cải tên, cải danh
  • 改名する

    cải danh/đổi tên, đổi họ, バンド名はリーダーにちなんで付けられたが、数年後に改名された: tên ban nhạc được...
  • 改変

    sự thay đổi/sự biến đổi/thay đổi/biến đổi, cải hoá, cải biến, biến dịch, biến cải, 気象改変: thay đổi thời...
  • 改変する

    sửa đổi, cải
  • 改変進展する

    diễn biến
  • 改姓

    thay tên đổi họ/thay họ/đổi họ/thay đổi tên họ
  • 改姓する

    thay tên đổi họ/thay họ/đổi họ/thay đổi tên họ, sửa đổi, cải họ, cải, 改姓して母方の姓を名乗る: đổi họ theo...
  • 改宗

    sự cải đạo/việc chuyển sang đạo khác/cải đạo, カトリックに改宗する: cải sang đạo thiên chúa giáo, 新改宗者: người...
  • 改廃

    sự thay đổi/sự cải tổ/thay đổi/cải tổ, ~の改廃を要望する: mong muốn sự thay đổi của (cái gì đó)
  • 改修

    sự sửa chữa/sự cải tiến/sửa chữa/cải tiến/nâng cấp/sự cải tạo/cải tạo, 河川改修: cải tạo sông ngòi, 全面的な家の改修:...
  • 改修する

    cải cách
  • 改ページ

    tổ chức lại trang [repaginate]
  • 改善

    điêu luyện, sự cải thiện/việc cải thiện, cải tiến [improvement], 市当局はその保育所に施設の改善を勧告した。: chính...
  • 改善する

    cải thiện/tiến bộ, hoàn thiện, 改善する〔悪化した状況を〕: cải thiện tình hình xấu, 運動によって改善する〔症状などが〕:...
  • 改善活動

    hoạt động cải tiến [improvement activities]
  • 改めて

    lúc khác, では改めて伺います。: vậy lúc khác tôi sẽ ghé thăm., その件についてはいずれ改めて話し合いましょう。:...
  • 改める

    sửa đổi/cải thiện/thay đổi, 過ちを改める: sửa đổi lỗi lầm, 息子は今後素行を改めるといっております。: con...
  • 改称

    sự thay tên/thay tên/sự đổi tên/đổi tên, cải tên, 社名を改称する: đổi tên công ty
  • 改築

    sự xây dựng lại/việc xây lại/sự cải tạo, 校舎の改築: việc xây dựng lại khu lớp học
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top