Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

故郷

Mục lục

[ こきょう ]

n

quê nhà
cố hương/quê hương
故郷からの便りを待ち焦がれる: Khao khát đợi chờ những tin tức từ cố hương (quê hương)
父は故郷から遠く離れて暮らしている: Bố tôi sống cách xa cố hương (quê hương)
カナダは、数多くの異なった民族集団の故郷だ: Canada là cố hương (quê hương) của rất nhiều dân tộc khác nhau
故郷とは、心を残してきた場所: Cố hương (quê hươ
bản quán

[ ふるさと ]

n

cố hương/quê hương

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 故意

    sự cố ý/sự chủ ý/sự cố tình/cố ý/chủ ý/cố tình, 故意か偶然か:có chủ ý hay ngẫu nhiên, 故意で人を死亡させる:...
  • 故意に

    hữu tâm, cố ý
  • 教え

    lời dạy dỗ/lời chỉ dẫn, 僕はあの先生に小学校で教えを受けた。: tôi đã nhận được sự dạy dỗ của cô giáo đó...
  • 教えにくい

    khó dạy
  • 教える

    chỉ dạy, chỉ dẫn, dạy dỗ/chỉ bảo/dạy, giảng dậy, huấn dụ, kể/chỉ/nói, 私は外国人学生に日本語を教えています。:...
  • 教え方

    cách dạy dỗ/cách giảng dạy, ~の教え方についての経験を分かち合う: chia sẻ kinh nghiệm dạy dỗ ~ (con cái), 教え方に優れている:...
  • 教壇

    đàn
  • 教室

    buồng học, phòng học/lớp học, 物理学教室: lớp học môn vật lý, 特別教室: phòng học đặc biệt, 大型テレビ画面を備えた教室:...
  • 教導

    giảng dụ
  • 教導する

    khuyến dụ
  • 教師

    tiên sinh, thầy, ông thầy, ông giáo, giáo viên/giảng viên, giáo sư, 経験の乏しい教師: giáo viên ít kinh nghiệm, 教員免許を有した教師:...
  • 教師をする

    làm thầy
  • 教会

    giáo đường/nhà thờ, アルメニア教会: nhà thờ acmenia, 私たちは毎週日曜には教会に行きました: hàng tuần cứ vào chủ...
  • 教会基本財産

    tài sản của giáo hội/tài sản của nhà thờ [patrimony]
  • 教徒

    tín đồ/con chiên ngoan đạo, 再洗礼派(教徒)の意見: ý kiến (tín đồ) giáo phái rửa tội, 教徒の精神: tinh thần của...
  • 教化

    giáo khoa, giáo hóa
  • 教化する

    huấn dụ
  • 教化を始める

    khai tâm
  • 教わる

    được dạy, 私は週1回山野先生にピアノを教わった。: tôi được thày yamano dạy tuần một buổi piano.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top