- Từ điển Nhật - Việt
新現実主義
[ しんげんじつしゅぎ ]
Văn học nghệ thuật
Chủ nghĩa hiện thực mới/ Chủ nghĩa tân hiện thực
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
新築
tòa nhà mới/vật mới được xây xong -
新米
người mới vào nghề/người tập sự, lúa mới, gạo mới -
新約聖書
kinh tân ước -
新紀元
công nguyên -
新緑
màu xanh tươi của cây cỏ -
新経済区開発移民案
phương án di dân phát triển vùng kinh tế mới -
新生児
trẻ sơ sinh -
新生活方式
nếp sống mới -
新田義貞の碑
bia tưởng niệm nitta yoshisada -
新盆
lễ obon đầu tiên sau khi một người qua đời, ghi chú: obon là một nghi lễ phật giáo, trong ngày này người ta làm rất nhiều... -
新芽
mầm mới/ chồi mới -
新聞
nhật báo, báo/tờ báo, báo [newspaper] -
新聞に出る
đăng báo -
新聞に載せる
đăng báo -
新聞を切り抜く
cắt bài báo -
新聞を見る
xem báo -
新聞を読む
xem báo -
新聞社
tòa soạn báo, tòa báo -
新聞紙
giấy in báo/báo -
新聞編集局
báo quán
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
