- Từ điển Nhật - Việt
暗記する
[ あんきする ]
vs
ghi nhớ/học thuộc lòng
- 詩を暗記するのは非常に難しく感じる: tôi thấy học thuộc một bài thơ rất khó
- 「単語はどうやって覚えましたか」「ただもう反復学習です。丸暗記に棒暗記でした」: "làm sao anh nhớ được những từ này?"--"chỉ là nhắc đi nhắc lại thôi. Học thuộc lòng và học thuộc lòng"
- 生徒たちに機械的な暗記をするように指示する: hướng dẫn học sinh nhớ một cá
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
抗議
[ こうぎ ] n sự kháng nghị/sự phản đối/sự phàn nàn 授業料の値上げに対して学生の間から抗議の声が上がった。:... -
抗議する
Mục lục 1 [ こうぎ ] 1.1 vs 1.1.1 kháng nghị/phản đối/phàn nàn 2 [ こうぎする ] 2.1 vs 2.1.1 phản kháng [ こうぎ ] vs kháng... -
暗譜
[ あんぷ ] n sự học thuộc nhạc/sự nhớ âm nhạc/trí nhớ 暗譜で~を演奏する: trình diễn theo trí nhớ 暗譜で弾く:... -
暗躍
[ あんやく ] n sự hoạt động ngấm ngầm スパイの ~: sự hoạt động bí mật của gián điệp -
暗躍する
[ あんやく ] vs hoạt động ngấm ngầm/biệt động/hoạt động ngầm (軍・組織などが)暗躍する: quân đội, tổ chức... -
暗黒
Mục lục 1 [ あんこく ] 1.1 adj-na 1.1.1 tối/tối đen/trạng thái tối/đen tối 1.2 n 1.2.1 tối/tối đen/trạng thái tối/sự tối... -
暗黙
Mục lục 1 [ あんもく ] 1.1 adj-no 1.1.1 trầm mặc/lặng lẽ/yên lặng/im lặng/ngầm/ngụ ý/không nói ra 1.2 n 1.2.1 trầm mặc/lặng... -
暗黙変換
Tin học [ あんもくへんかん ] chuyển đổi ẩn [implicit conversion] -
暗黙アドレシング
Tin học [ あんもくアドレシング ] địa chỉ hóa ẩn [implicit addressing] -
暗黙アドレス指定
Tin học [ あんもくアドレスしてい ] địa chỉ hóa ẩn [implicit addressing] -
暗黙的
Tin học [ あんもくてき ] ẩn [implicit] -
暗黙的引用仕様
Tin học [ あんもくてきいんようしよう ] giao diện ẩn [implicit interface] -
暗黙範囲符
Tin học [ あんもくはんいふ ] ký hiệu kết thúc phạm vi ẩn [implicit scope terminator] -
暗黙連結
Tin học [ あんもくれんけつ ] liên kết ẩn (định nghĩa tiến trình) [implicit link (process definition)] -
暗黙連結処理定義
Tin học [ あんもくれんけつしょりていぎ ] định nghĩa xử lý liên kết ẩn [implicit link (process definition)] -
暗赤色
[ あんせきしょく ] n màu đỏ bầm -
暗闇
[ くらやみ ] n bóng tối/chỗ tối 暗闇から男が現れるのが見えた: tôi thấy người đàn ông xuất hiện từ bóng tối 私は幼いころ暗闇が怖かった:... -
暗雲
[ あんうん ] n mây đen/mây mưa その国の経済は依然として暗雲が漂っている: những đám mây đen vẫn đang bao trùm nền... -
暗殺
[ あんさつ ] n sự ám sát 暗殺を実行する: tiến hành một vụ ám sát 起こり得る暗殺から(人)を守るための手段:... -
暗殺する
[ あんさつ ] vs ám sát リンカーン大統領は劇場の中で暗殺された: tổng thống Lincon bị ám sát tại một nhà hát (人)を暗殺する計画:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.