Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

標本誤差

Kinh tế

[ ひょうほんごさ ]

các sai sót khi chọn mẫu [sampling error (SMP)]
Category: Marketing [マーケティング]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 標本間隔

    Tin học [ ひょうほんかんかく ] khoảng cách lấy mẫu [sampling interval]
  • 標本抽出

    [ ひょうほんちゅうしゅつ ] n sự lấy mẫu
  • 標本時刻

    Tin học [ ひょうほんじこく ] thời gian lấy mẫu [sampling time]
  • 標札

    [ ひょうさつ ] n biển tên (ở ngoài cửa)
  • [ はた ] n máy dệt
  • 機嫌

    Mục lục 1 [ きげん ] 1.1 n 1.1.1 sức khỏe 1.1.2 sắc mặt/tâm trạng/tính khí/tâm tình/tính tình [ きげん ] n sức khỏe さようなら、ご機嫌よう:...
  • 機密

    [ きみつ ] n cơ mật 機密文書: văn kiện cơ mật
  • 機密保護

    Tin học [ きみつほご ] an toàn/bảo mật [security] Explanation : Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép...
  • 機密書類

    [ きみつしょるい ] n văn kiện cơ mật/tài liệu cơ mật/tài liệu mật/giấy tờ mật 機密書類を扱う: Sử dụng văn kiện...
  • 機密性

    Tin học [ きみつせい ] sự cẩn mật [confidentiality]
  • 機会

    [ きかい ] n cơ hội/dịp ~する予期しない機会: cơ hội không mong muốn để làm gì đó ~を見る最後の機会: cơ hội...
  • 機会を失う

    [ きかいをうしなう ] n thất cơ
  • 機会を待つ

    [ きかいをまつ ] n đợi thời
  • 機会を修理する

    [ きかいをしゅうりする ] n chữa máy
  • 機会損失

    Kinh tế [ きかいそんしつ ] tổn thất cơ hội/mất mát cơ hội [Opportunity Loss] Explanation : ある決定または行動が最善でない場合に、最善の決定や行動をした場合との差をいう。100円の価格で販売できた商品を、その機会を逃したために80円でしか販売できなくなった場合とか、またA社が100円で購入することを知っていながら、B社へ90円で販売したような場合のマイナスの差をいう。
  • 機会検討

    Tin học [ きかいけんとう ] nghiên cứu cơ hội [opportunity study]
  • 機体

    [ きたい ] n thân máy bay 細長い機体: thân máy bay hẹp và dài 損傷した機体: thân máy bay bị hư hại 機体から翼をもぎ取る:...
  • 機内持ち込み荷物

    [ きないもちこみにもつ ] n hành lý xách tay
  • 機具

    Kinh tế [ きぐ ] đồ đạc và thiết bị cố định trong nhà [Fixtures (US)]
  • 機動する

    [ きどうする ] n điều động
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top