- Từ điển Nhật - Việt
犯す
Xem thêm các từ khác
-
犯人
Mục lục 1 [ はんにん ] 1.1 n 1.1.1 phạm nhân 1.1.2 hung thủ [ はんにん ] n phạm nhân hung thủ -
犯罪
Mục lục 1 [ はんざい ] 1.1 n 1.1.1 tù tội 1.1.2 tội phạm 1.1.3 tội ác 1.1.4 phạm tội 1.1.5 can phạm [ はんざい ] n tù tội... -
犯罪の証跡を消す
[ はんざいのしょうせきをけす ] n phi tang -
犯罪学
[ はんざいがく ] n tội phạm học -
犯罪心理学
[ はんざいしんりがく ] n Tâm lý học tội phạm -
犯罪を雰囲気
[ はんざいをふんいき ] n sát khí -
犯罪行為
[ はんざいこうい ] n hành vi phạm tội -
犯罪者
[ はんざいしゃ ] n kẻ phạm tội/kẻ có tội -
犯行
[ はんこう ] n sự phạm tội/hành vi phạm tội -
犯意
[ はんい ] n tính hiểm độc/ác tâm/ác ý -
状
Mục lục 1 [ じょう ] 1.1 n-suf 1.1.1 giấy (mời, chia buồn) 1.2 n 1.2.1 trạng thái/tình trạng [ じょう ] n-suf giấy (mời, chia... -
状況
Mục lục 1 [ じょうきょう ] 1.1 n 1.1.1 trạng huống 1.1.2 tình trạng/hoàn cảnh 1.1.3 tình huống 1.1.4 bối cảnh 2 Kinh tế 2.1... -
状態
Mục lục 1 [ じょうたい ] 1.1 n 1.1.1 trạng thái 1.1.2 bước 2 Tin học 2.1 [ じょうたい ] 2.1.1 trạng thái/điều kiện [status/condition]... -
状態変化
Tin học [ じょうたいへんか ] thay đổi trạng thái [state change] -
状態変数
Tin học [ じょうたいへんすう ] biến số trạng thái -
状態空間
Tin học [ じょうたいくうかん ] không gian trạng thái [state space] -
状態遷移
Tin học [ じょうたいせんい ] thay đổi trạng thái/chuyển tiếp trạng thái [state change/state transition] -
状態遷移図
Tin học [ じょうたいせんいず ] sơ đồ thay đổi trạng thái [state change diagram] -
状態見出し語
Tin học [ じょうたいみだしご ] từ khóa trạng thái [status keyword] -
状態情報
Tin học [ じょうたいじょうほう ] thông tin trạng thái [state information]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
