Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

結論する

[ けつろんする ]

n

kết

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 結論を出す

    [ けつろんをだす ] n kết luận
  • 結膜

    [ けつまく ] n kết mạc 眼球を覆っている結膜: kết mạc bao quanh cầu mắt 眼瞼結膜: kết mạc mí mắt
  • 結膜炎

    Mục lục 1 [ けつまくえん ] 1.1 n 1.1.1 viêm kết mạc 1.1.2 bệnh viêm võng mạc 1.1.3 bệnh sưng võng mạc [ けつまくえん ]...
  • 結集する

    [ けっしゅうする ] n kết hợp
  • 結果

    Mục lục 1 [ けっか ] 1.1 v1 1.1.1 kết cuộc 1.2 n-adv, n-t 1.2.1 kết quả/thành quả/thành tựu 1.3 n-adv, n-t 1.3.1 rút cục 1.4 n-adv,...
  • 結果出力拡張機能

    Tin học [ けっかしゅつりょくかくちょうきのう ] hàm xuất kết quả mở rộng [extended result output function]
  • 結果要素型

    Tin học [ けっかようそがた ] kiểu phẩn tử kết quả [result element type (of a link)]
  • 結果文書型

    Tin học [ けっかぶんしょがた ] kiểu tài liệu kết quả [result document type (of a link)]
  • 結束

    [ けっそく ] n sự buộc/sự trói/sự đoàn kết/sự đồng lòng  ~ を固める: tăng cường sự đoàn kết
  • 結束する

    [ けっそく ] n trói/buộc/bó/đoàn kết すみを ~: bó than củi lại
  • 結束品

    Mục lục 1 [ けっそくひん ] 1.1 n 1.1.1 hàng đóng bao 2 Kinh tế 2.1 [ けっそくひん ] 2.1.1 hàng đóng bó [bundled goods] [ けっそくひん...
  • 結核

    [ けっかく ] n lao/bệnh lao/bệnh ho lao 尿路結核: Lao về đường tiết liệu 尿管結核: Bệnh lao về ống dẫn nước tiểu...
  • 結核病

    [ けっかくびょう ] n bệnh ho lao
  • 結構

    Mục lục 1 [ けっこう ] 1.1 n, uk 1.1.1 kết cấu/cấu trúc 1.2 n-adv, adj-na, uk 1.2.1 tạm được/tương đối/kha khá/đủ/được/cũng...
  • 結構する

    [ けつこうする ] n-adv, adj-na, uk kết cấu
  • 結末

    [ けつまつ ] n kết thúc/phần cuối/cuối cùng ニュースなどの結末: kết thúc bản tin ~しようとする者すべてに待ち受けている結末:...
  • 結末を付ける

    [ けつまつをつける ] n kết thúc
  • 結成

    [ けっせい ] n sự kết thành/sự tạo thành  ~ 式: lễ thành lập
  • 結成する

    [ けっせいする ] n kết
  • 結晶

    Mục lục 1 [ けっしょう ] 1.1 vi 1.1.1 kết tinh 1.2 n 1.2.1 sự kết tinh/tinh thể 2 Kỹ thuật 2.1 [ けっしょう ] 2.1.1 kết tinh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top