Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

群像

[ ぐんぞう ]

n

quần tượng/nhóm tượng/tượng về một nhóm người
青春の群像 : Quần thể tượng về tuổi thanh xuân

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 群れ

    [ むれ ] n tốp/nhóm/bầy đàn 鳥が~をなして飛ぶ。: Chim bay thành từng đàn.
  • 群れる

    [ むれる ] v1 tụ tập ~と群れる: Tụ tập với~.
  • 群遅延

    [ ぐんちえん ] Tin học (n) trễ nhóm [ group delay ]
  • 群衆

    [ ぐんしゅう ] n đám đông/quần chúng/cộng đồng ごたまぜの群衆: đám đông lộn xộn まばらな群衆: cộng đồng thưa...
  • 群馬天台青年会

    [ てんだいしゅう ] n giáo phái Tendai (Phật giáo)
  • 群間変動

    Kỹ thuật [ ぐんあいだへんどう ] biến động giữa nhóm
  • 群集

    Mục lục 1 [ ぐんしゅう ] 1.1 n 1.1.1 quần thể/quần hợp/tập đoàn 1.1.2 đám đông/quần chúng/cộng đồng [ ぐんしゅう...
  • 羨ましい

    [ うらやましい ] adj thèm muốn/ghen tị/thích/ghen うらやましい!これからは、あらゆる種類の楽しい番組が見られるようになるのね:...
  • 羨む

    Mục lục 1 [ うらやむ ] 1.1 adj 1.1.1 đố kỵ 1.1.2 đố [ うらやむ ] adj đố kỵ đố
  • 義士

    [ ぎし ] n kiếm hiệp
  • 義妹

    [ ぎまい ] n em gái kết nghĩa/nghĩa muội 義妹のキャリア志向を快く思わなかった: Tôi đã không hài lòng với định hướng...
  • 義姉

    [ ぎし ] n nghĩa tỷ/chị kết nghĩa/chị vợ/chị dâu/em kết nghĩa 義妹のキャリア志向を快く思わなかった: không hài lòng...
  • 義弟

    [ ぎてい ] n em kết nghĩa/nghĩa đệ/em rể/em vợ
  • 義兄

    Mục lục 1 [ ぎけい ] 1.1 n 1.1.1 anh rể/anh vợ 1.1.2 anh em kết nghĩa/nghĩa huynh [ ぎけい ] n anh rể/anh vợ 私の義兄は株式市場で大もうけした:...
  • 義兄弟

    [ ぎきょうだい ] n anh em kết nghĩa/anh em cọc chèo 血盟の義兄弟: tình anh em kết nghĩa thân thiết
  • 義勇の

    [ ぎゆうの ] n cảm tử
  • 義務

    Mục lục 1 [ ぎむ ] 1.1 n 1.1.1 trách 1.1.2 phận sự 1.1.3 nghĩa vụ/bổn phận 2 Kinh tế 2.1 [ ぎむ ] 2.1.1 nghĩa vụ [duty/obligation]...
  • 義務履行

    Kinh tế [ ぎむりこう ] thực hiện nghĩa vụ [discharge of an obligation] Category : Luật [法]
  • 義務付ける

    [ ぎむづける ] n Giao nghĩa vụ/yêu cầu bắt buộc 軍隊に入ること(人)に義務付ける: yêu cầu bắt buộc ai đó tham gia...
  • 義務を忘れる

    [ ぎむをわすれる ] n quên nghĩa vụ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top