Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

見直す

[ みなおす ]

v5s

nhìn lại/xem lại/đánh giá lại
その計画は見直す必要がある
Bản kế hoạch đó cần được xem lại một lần nữa

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 見聞

    Mục lục 1 [ けんぶん ] 1.1 v1 1.1.1 dò hỏi 1.2 n 1.2.1 kinh nghiệm/kiến thức/hiểu biết/tầm hiểu biết 1.3 n 1.3.1 thông tin/tin...
  • 見過ごす

    [ みすごす ] v5s bỏ sót/xem còn sót/bỏ qua 書類の誤りを ~: bỏ sót lỗi của tài liệu
  • 見聞する

    [ けんぶん ] vs nghe ngóng/tìm hiểu/lắng nghe 私はそういったたぐいのことを、毎日のようにテレビやニュース、新聞や何かで見聞きしていた:...
  • 見違える

    [ みちがえる ] v1 nhìn nhầm/nhận nhầm
  • 見落とす

    [ みおとす ] v5s bỏ sót/xem còn sót/bỏ qua
  • 見飽きる

    [ みあきる ] v1 xem chán rồi/xem đủ rồi
  • 見覚え

    [ みおぼえ ] n sự nhận ra/sự nhớ ra/ký ức 顔に ~ がある: khuôn mặt quen quen
  • 見解

    Mục lục 1 [ けんかい ] 2 / KIẾN GIẢI / 2.1 n 2.1.1 kiến giải 2.1.2 cách nghĩ/quan điểm/cách đánh giá [ けんかい ] / KIẾN...
  • 見詰める

    [ みつめる ] v1, uk nhìn chằm chằm
  • 見識

    Mục lục 1 [ けんしき ] 1.1 n 1.1.1 kiến thức 1.1.2 hiểu biết [ けんしき ] n kiến thức hiểu biết
  • 見込み

    [ みこみ ] n hi vọng/triển vọng/khả năng/dự đoán 明日は雨が降る ~ だ。: Dự báo ngày mai trời sẽ có mưa.
  • 見込み生産

    Kỹ thuật [ みこみせいさん ] sản xuất dự trù [production to stock]
  • 見込み顧客

    Kinh tế [ みこみこきゃく ] người mua tương lai [future buyer] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 見返す

    Mục lục 1 [ みかえす ] 1.1 v5s 1.1.1 xác nhận lại/xem lại/đánh giá lại 1.1.2 quay lại nhìn/ngoái lại nhìn/nhìn trở lại...
  • 見返りの担保

    [ みかえりのたんぽ ] v5s bảo đảm bổ xung
  • 見返り担保

    Kinh tế [ みかえりたんぽ ] bảo đảm bổ sung [collateral security] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 見返り担保貸し

    Kinh tế [ みかえりたんぽかし ] tiền vay có bảo đảm [loan on collateral] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 見舞

    [ みまい ] n sự đi thăm người ốm  ~ 状: thư thăm hỏi người ốm
  • 見舞い

    [ みまい ] n sự đi thăm người ốm
  • 見舞う

    [ みまう ] v5u đi thăm người ốm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top