Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

邦字新聞

[ ほうじしんぶん ]

n

báo chí tiếng nhật/Nhật báo

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 邦人

    [ ほうじん ] n người bản quốc 在外邦人 :Người Nhật sống ở nước ngoài/ Nhật kiều
  • 邦銀

    Kinh tế [ ほうぎん ] các ngân hàng Nhật Bản [Japanese banks] Category : Tài chính [財政]
  • 邦銀上行

    Kinh tế [ ほうぎんじょういこう ] các ngân hàng Nhật Bản cao cấp [high-ranking Japanese banks] Category : Tài chính [財政]
  • [ かた ] n vai/bờ vai たくましい肩 : vai săn chắc 筋肉の盛り上がった肩: vai có cơ bắp nổi lên cuồn cuộn 肩から~を後ろに抜く:...
  • 肩で追う

    [ かたでおう ] n gánh vác
  • 肩にもたれる

    [ かたにもたれる ] n vịn vai
  • 肩に載せる

    Mục lục 1 [ かたにのせる ] 1.1 n 1.1.1 gánh lấy 1.1.2 gánh [ かたにのせる ] n gánh lấy gánh
  • 肩こり

    [ かたこり ] n mỏi vai/đau vai 肩こりを和らげる : làm dịu cơn đau vai 肩こりに効くつぼ: huyệt bấm giúp giảm đau...
  • 肩代り

    [ かたがわり ] n sự nhận trách nhiệm/sự trả nợ... thay người khác 借金を ~ してもらう: được người khác...
  • 肩代わり

    [ かたがわり ] n nhận trách nhiệm/trả nợ... thay người khác/ghé vai gánh vác/đảm nhận/chịu trách nhiệm 納税者に費用を肩代わりさせる:...
  • 肩をすくめる

    Mục lục 1 [ かたをすくめる ] 1.1 n 1.1.1 nhún vai 1.1.2 dún vai [ かたをすくめる ] n nhún vai dún vai
  • 肩を並べて

    [ かたをならべて ] n sát cánh
  • 肩を軽く叩く

    [ かたをかるくたたく ] n vỗ vai
  • 肩を抱く

    [ かたをだく ] exp khoác vai/bá vai (人)の肩を抱く: khoác vai ai 女子生徒の肩を抱く: bá vai học sinh nữ
  • 肩章

    [ けんしょう ] n quân hàm 肩章を身につける: đeo lên người quân hàm 階級肩章: quân hàm các cấp 正装肩章: quân hàm trên...
  • 肩身が広い

    [ かたみがひろい ] n cảm thấy tự hào/cảm thấy vẻ vang
  • 肩身が狭い

    [ かたみがせまい ] n thấy xấu hổ/nhục nhã/không dám ló mặt ra ngoài 肩身が狭いよ: tôi cảm thấy xấu hổ lắm
  • 肩部

    [ けんぶ ] n Vai 肩部の半径: Chiều rộng của vai 肩部から裾にかけてグッとクッとすぼまる形: Đường cong vòng từ vai...
  • 肩胛骨

    [ けんこうこつ ] n xương bả vai
  • 肩文字

    Tin học [ かたもじ ] chỉ số trên/ký tự nhô lên trên đầu các ký tự khác [superscript] Explanation :
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top