Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Ôm đồm

Mục lục

Thông dụng

Động từ.

Cary too many things with one.
đi đâu ôm đồm thế
Where are you going with so many things.
To take more
Than one can cope with at a time.

Xem thêm các từ khác

  • Chẫu chuộc

    danh từ, hylarana
  • Ốm đòn

    (thông tục)badly beaten up, dead beat, exhausted., làm xong việc ấy cũng đến ốm đòn, when one has finished that job, one will be exhausted.
  • Cháu dâu

    wife of one's grandson., wife of one's nephew.
  • Ốm nghén

    have morning sickness.
  • Cháu đích tôn

    eldest son of one's eldest son.
  • Ốm nhom

    thin as a lath., Ốm nhom ốm nhách nhưốm nhom ( ý mạnh hơn).
  • Châu Đốc

    , =====%%found in vietnam's southernmost province of angiang, châu Đốc is the frontier town of the cửu long river delta. historically, châu Đốc...
  • Ốm o

    ailing, sickly.
  • Châu mai

    danh từ, lỗ châu mai, a loop-hole
  • Cháu ngoại

    child of one's daughter, maternal grandchild.
  • Ồm ồm

    hoarse, croaky.
  • Cháu nội

    child of one's son, paternal grandchild.
  • Òm ọp

    phó từ., splashingly.
  • Cháu rể

    husband of one's grandaughter., husband of one's niece.
  • Chầu rìa

    to look on (a game of cards..), to kibitz, chầu rìa một đám bạc, to look on a gambling bout, ngồi chầu rìa mách nước, to kibitz and give...
  • Om sòm

    noisy; uproarious., cãi cọ nhau om sòm, they quarelled noisily.
  • Ỏm tỏi

    noisy, uproarious.
  • Chầu văn

    danh từ, chant sung for a trance
  • Ôm trống

    (thông tục)be pregnant, be in the family way.
  • Om xương

    Đánh om xương to give a sound beating.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top