Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Đáng tội

Thông dụng

Proportional to one's offence.
Bọn chúng chết đáng tội
Their death was only propotional to their offences.
Của đáng tội xem
của

Xem thêm các từ khác

  • Ra đi

    Động từ, to depart; to start; to leave
  • Ra đi an

    (toán học) radian.
  • Ra đi ô

    radio.
  • Đăng trình

    (cũ) set off (on a journey), leave, take the road
  • Ra điều

    assume the look of., ra điều là người học rộng, to assume the look of a scholar.
  • Ra đời

    Động từ, danh từ, to be born; to come into being, to found, to establish (nói về thiết lập cơ sở), birth; founding - sự ra đời, sự...
  • Ra gì

    worthless., ra gì con người ấy, that person is worthless.
  • Ra giêng

    once tet is over, after tet., ra giêng sẽ trồng màu, after tet, were are going to grow subsidiary crops.
  • Đảng ủy

    party executive committee (in an organization, office...)
  • Ra hè

    hold a ceremony for the end of summer.
  • Đằng vân

    fly, travel on a cloud ( of supernatural beings).
  • Đảng viên

    party member.
  • Ra hồn

    (thường dùng với ý phủ định) quite, fully., worth; presentable., trông không còn ra hồn người nữa, not to be quite a human being.,...
  • Đàng xa

    xem đánh đàng xa
  • Rã họng

    exhausted [with speaking]., nói rã họng, to be exhausted with speaking.
  • Ra lịnh

    Động từ: to order; to dictate; to command, to issue;to promulgate, ra lịnh nổ súng, to command to fire
  • Ra mắt

    Động từ, to appear, to come into sight
  • Ra miệng

    như ra mồm
  • Ra mồm

    raise one's voice against (in protest)., ai nói gì anh mà ra mồm, why do you protest? nobody has said anything against you.
  • Ra ngôi

    (nông nghiệp) transplant.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top