- Từ điển Việt - Anh
Địa vực
Thông dụng
(từ cũ) Territory.
Xem thêm các từ khác
-
Sao đành
how can one tolerate, why. ? -
Sao đổi ngôi
như sao băng -
Sao hỏa
mars. -
Dịch âm
(cũ) transcribe phonetically. -
Sào huyệt
danh từ, den -
Dịch bản
(cũ) translation. -
Sao kim
venus. -
Dịch bệnh
epidemic diseases. -
Sao lãng
xem sao nhãng -
Đích đáng
very deserving, just., phần thưởng đích đáng, a just reward. -
Sao lục
copy from the original. -
Đích danh
real name -
Dịch giả
danh từ, translator -
Sáo mép
be a chatterbox., nó chỉ sáo mép, he's a mere chatterbox; he's all mouth [and no action]. -
Dịch giọng
(âm nhạc) transpose. -
Sao mộc
jupiter. -
Sáo mòn
commonplace; hackneyed cliché. -
Địch hậu
enemy rear, rear of the enemy lines., hoạt động tính báo ở địch hậu, to engage in intellligence work behind the enemy lines. -
Sáo ngữ
cliché. -
Địch họa
enemy-inflictes destruction, enemy-iflited devastation., thiên tai địch họa, natural calamities and enemy-inflited destruction.
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
