- Từ điển Việt - Anh
Độ bền khí tượng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
weather resistance
Giải thích VN: Khă năng của một vật liệu duy trì mặt ngoài và sự toàn vẹn chống lại sự tiếp xúc với thời tiết khắc nghiệt, như mưa hay [[lạnh.]]
Giải thích EN: The ability of a material to maintain its integrity and appearance against exposure to severe weather conditions, such as rain or cold.
Xem thêm các từ khác
-
Độ bền khô
dry strength, giải thích vn : thông số để đo sức bền của đầu nối [[]], đươc đo ngay sau khi làm khô dưới một điều kiện... -
Độ bền làm việc
working strength -
Độ bền lâu
duration, endurance, fatigue life, life, longevity, service -
Độ bền lâu dài
creep-rupture strength -
Độ bền liên kết
bond strength, bonding strength, joint strength, độ bền liên kết kéo, tensile bond strength, độ bền liên kết nếp gấp, ply bond strength,... -
Độ bền liên kết bề mặt
surface bonding strength -
Độ bền liên kết kéo
tensile bond strength -
Độ bền liên lớp
interlaminar strength -
Độ bền lớp mỏng
lamination strength -
Độ bền ma sát
friction (al) resistance, frictional resistance, frictional strength -
Độ bền mài mòn
abrasion resistance, abrasive resistance, wearing resistance -
Móc rút
drag hook, draw hook -
Móc rút mẫu (khuôn)
draw spike -
Móc sắc cạnh
dog iron -
Móc sắt
danh từ., bracer, center spear, clamp, clincher, holdfast, spike, crampon; crampiron. -
Mốc tam giác
triangulation pillar -
Móc thêu
crochet hook -
Mốc thời gian
time mark, bộ tạo mốc thời gian, time mark generator -
Mốc thủy chuẩn
bench mark, fixed elevation, leveling stake, danh mục các mốc thủy chuẩn, bench mark list, mốc thủy chuẩn hạng i, first-other bench mark,... -
Tốc độ lắng
deposition rate, sedimentation rate, settling speed, settling rate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.