- Từ điển Việt - Anh
Điều khiển số phân bố
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
distributed numerical control
Giải thích VN: Hệ thống trong đó dữ liệu phân loại được phân phối từ một máy tính trung tâm tới máy tính khác để điều khiển các công cụ [[máy.]]
Giải thích EN: A system in which part-classification data is distributed from a central computer to other computers that control machine tools.
Xem thêm các từ khác
-
Điều khiển số trực tiếp
direct digital control, giải thích vn : quá trình điều khiển dùng máy tính số trực tiếp điều khiển trong công nghiệp dầu khí... -
Điều khiển tế bào
cell control, giải thích vn : trong việc điều khiển tế bào , một mođun được điều khiển bởi mođun điều khiển trung tâm... -
Điều khiển thận trọng
cautious control, giải thích vn : phương pháp điều khiển sử dụng hệ số khuếch đại thấp để đối phó với các điều kiện... -
Điều khiển theo biểu tượng
symbolic control, giải thích vn : 1 . sự sử dụng các ký hiệu chữ và số trong việc điều khiển một thiết bị 2 . một thiết... -
Điều khiển theo đường cong
learning control, giải thích vn : một loại điều khiển tự động trong đó các đồng hồ điều khiển và các thuật toán được... -
Điều khiển theo lệnh cố định
fixed command control -
Điều khiển tín hiệu trước
feedforward control, giải thích vn : sự điều khiển theo quá trình để phát hiện ra những sai lệch trong mức độ đầu vào ,... -
Điều khiển tối ưu
optimization control, optimal control, lý thuyết điều khiển tối ưu, optimal control theory, giải thích vn : một phương pháp điều... -
Điều khiển trạm
station control, giải thích vn : một module điều khiển một trạm làm việc và nó được điều khiển bởi một môđul điều... -
Điều khiển tương đương
certainty equivalence control, giải thích vn : phương pháp tối ưu hóa một hệ thống điều khiển bằng cách sử dụng các thông... -
Điều khiển tương thích
adaptive control, giải thích vn : phương pháp điều khiển sử dụng dữ liệu từ tín hiệu phản hồi để điều chỉnh hoạt... -
Bộ so sánh quang
optical comparator -
Bộ so sánh tín hiệu
signal comparator, comparing element -
Điều kiện mong muốn
desired condition, desired conditions -
Miệng phun chuẩn
standard nozzle -
Mili (tiếp đầu ngữ chỉ 1/1000)
milli - (m) -
Bộ quét hồng ngoại
infrared scanner -
Tính xác thực
realizability, authenticity, tính xác thực dàn dựng, staged authenticity, giải thích vn : sự hợp lý của chức năng của một hệ... -
Bộ so căn mẫu đo
gage block comparator, gauge block comparator -
Tổ hợp hiệu chỉnh
calibration set-up
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.