- Từ điển Việt - Anh
Đo các yếu tố địa lý bằng dòng điện từ trường trái đất
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
geomagnetic electrokinetograph
Giải thích VN: Một thiết bị treo trên một con tàu đang di chuyển nhằm tính toán hướng và tốc độ của các dòng chảy đại dương bằng cách đo dòng điện tạo ra bởi từ trường trái đất trong nước [[biển.]]
Giải thích EN: An instrument that is hung from a moving ship in order to calculate the direction and speed of ocean currents by measuring the voltage produced by the earth's magnetic field in the moving conductive seawater.
Xem thêm các từ khác
-
Mối hàn kém
dry joint -
Mối hàn khe
cleft weld -
Mối hàn khí, mối bịt khí
gas seal, giải thích vn : mối bịt kín ngăn không cho khí thoát ra hay đi vào trong [[máy.]]giải thích en : a tight closure that inhibits... -
Mối hàn khô
dry solder joint, dry joint -
Mối hàn không tăng cường
flush joint -
Mối hàn không thấu
shallow weld -
Mối hàn kiểm tra
sample weld -
Mối hàn kín
blind joint, hermetic seal, sealing brazing, sealing weld, tight seam, giải thích vn : mối hàn không nhìn thấy ở bất cứ góc độ [[nào.]]giải... -
Mối hàn kín ống thủy tinh
glass seal, giải thích vn : lỗ kín hơi do thủy tinh nóng chảy tạo ra , như là lỗ hàn kín thủy tinh và kim [[loại.]]giải thích... -
Búa thợ nguội
bench hammer, engineer's hammer, fitter's hammer, locksmith 's hammer -
Búa thợ rèn
blacksmith's hammer, forging hammer, hammer blacksmith -
Búa thùy động / máy đẩy cốc
ram, giải thích vn : một miếng được dẫn hướng trong một máy tạo ra áp suất , hoặc dẫn động hay tăng cường một vật... -
Búa thủy lực
hydraulic hammer, hydraulic ram, water hammer, water ram -
Búa treo
monkey, hammer head -
Búa va chạm
impact-testing apparatus -
Búa xảm
calker, caulker, caulking hammer -
Độ cắm
degree of dip, magnetic susceptibility, sensitivity, susceptibility, prohibited article, guarantee, pledge -
Độ cẩm (điện)
susceptibility, độ cảm điện môi, dielectric susceptibility, độ cảm điện môi, electric susceptibility, độ cảm điện từ, electromagnetic... -
Độ cảm điện môi
electric susceptibility, dielectric susceptibility -
Độ cảm khối
mass susceptibility
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.