Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Đo các yếu tố địa lý bằng dòng điện từ trường trái đất

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

geomagnetic electrokinetograph

Giải thích VN: Một thiết bị treo trên một con tàu đang di chuyển nhằm tính toán hướng tốc độ của các dòng chảy đại dương bằng cách đo dòng điện tạo ra bởi từ trường trái đất trong nước [[biển.]]

Giải thích EN: An instrument that is hung from a moving ship in order to calculate the direction and speed of ocean currents by measuring the voltage produced by the earth's magnetic field in the moving conductive seawater.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top