- Từ điển Việt - Anh
Bình chứa dầu
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
oil reservoir
oil storage tank
oil-tank
Xem thêm các từ khác
-
Bình chứa ga (hàn)
gas holder -
Dễ cảm hóa
inducible -
Đế cầu chì
fuse base -
Đê chắn
rampart -
Đê chắn đất
soil dike -
Đê chắn sóng
breaker, breakwater, cutwater, dam, groin, groyne, jetty, mole, parapet, pier, sea wall, submerged breakwater, wave trap, wave wash levee, đê chắn... -
Máy đo cường độ
intensimeter -
Máy đo cường độ trường
field strength meter, field intensity meter -
Máy đo dải âm thanh
sound field -
Máy dò địa chấn
seismic detector, giải thích vn : một thiết bị dùng để khám phá các sóng âm trong các vụ nổ gây địa [[chấn.]]giải thích... -
Máy đo địa chấn
seismometer, máy đo địa chấn laze, laser seismometer, giải thích vn : một thiết bị dùng để phát hiện những độ rung trong lòng... -
Máy đo địa chấn laze
laser seismometer, giải thích vn : một hệ thống đo giao thoa laze cảm nhận sức căng địa chấn của trái đất bằng việc đo... -
Máy đo địa chấn tham chiếu
reference seisomometer, giải thích vn : một máy dò địa chấn được dùng trong dự báo địa chấn để ghi lại và so sánh các... -
Máy đo địa hình từ xa
terrain sensing, giải thích vn : là thiết bị sử dụng giống như rada , máy ảnh , cảm biến hồng ngoại và các loại tương tự... -
Máy đo điện
electric meter, electricity meter, electric-measuring apparatus, giải thích vn : thiết bị giống như một máy đo ampe giờ để đo điện... -
Máy đo điện áp pin các bon
carbon-pile pressure transducer, giải thích vn : máy đo các thay đổi về điện áp trong lõi các bon bằng cách theo dõi các thay đổi... -
Máy đo điện cảm
inductometer, inductance meter -
Thùng chứa nước
bottom tank, cistern, water container, water tank, water-intake bucket, thùng chứa nước dâng tự động, automatic flashing cistern, thùng chứa... -
Thùng chứa nước muối
brine refrigeration, brine reservoir, brine storage tank, brine tank, pickler -
Bính chứa khí
gasometer, deaerator, gas holder, gas tank, gas-holder
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.