Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Bình sinh

Thông dụng

Danh từ (dùng làm phần phụ trong câu)

Lifetime
bình sinh Hồ Chủ tịch người rất giản dị
all through his lifetime, President Ho Chi Minh remained a very simple man
sức bình sinh
all one's strength
phải đem hết sức bình sinh mới nhấc nổi quả tạ
he had to use all his strength to lift the weight

Xem thêm các từ khác

  • Ngút ngàn

    [stretch] as far as the eye can see., rừng cây ngút ngàn, the forest stretches as far sa the eye can see.
  • Bình tâm

    Tính từ: calm, cool-headed, trước khó khăn vẫn bình tâm, to remain calm in front of difficulties, hãy bình...
  • Ngút trời

    sky-high, khói bốc lên ngút trời, smokes rise sky-high.
  • Ngưu

    danh từ., ngưu nhũ, cow's milk.
  • Ngưu đậu

    cow-pox.
  • Bình thuận

    , =====%%bình thuận is a province on the southern part of the central coast. phan thiết, provincial capital of bình thuận, has been nationally...
  • Ngụy

    quisling, puppet., ngụy quân (nói tắt) cải tạo ngụy+to re-educate the quisling troops., mighty mischievous., lính ngụy, quisling troops.,...
  • Bình thủy

    thermos flask, thermos bottle
  • Ngụy binh

    cũng nói ngụy quân quisling troops, puppet troops.
  • Binh thuyền

    (từ cũ, nghĩa cũ) warship.
  • Bình tích

    china teapot
  • Binh tình

    danh từ, military situation, army condition, situation
  • Ngụy quân

    như ngụy binh
  • Ngụy quyền

    quisling rule, quisling regime, puppet regime, puppet government.
  • Ngụy tạo

    counterfeit, made up.
  • Bình tong

    như bi đông
  • Ngụy trang

    Động từ., to camovylage.
  • Bình trị

    (từ cũ, nghĩa cũ) govern in peace, rule in peace.
  • Ngụy triều

    (sử học) dynasty of usurpers.
  • Bình tươi

    watering-can.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top