- Từ điển Việt - Anh
Bộ mã hóa
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
codec (coder-decoder)
coder
coding device
encoder
encryptor
Xem thêm các từ khác
-
Bộ mã hóa màu
color coder, color encoder, colour coder -
Bộ mã hóa tiếng nói
vocoder (voice coder), voice coder, voice coder (vocoder) -
Điện thế biến tướng
phase voltage -
Điện thế đỉnh
peak voltage -
Điện thế gợn sóng
ripple voltage, giải thích vn : thành phần điện xoay chiều tại ngõ ra điện một chiều của bộ cấp điện vì sự lọc điện... -
Điện thế hình răng cưa
saw-tooth voltage -
Máy tráng kiểu phun sương
spray coater -
Máy trạng thái hữu hạn
finite state machine -
Máy trát
spreader, máy trát bêtông, concrete spreader -
Máy trennschaukel
trennschaukel apparatus, giải thích vn : một dụng cụ dùng để xác định khả năng khuyếch tán nhiệt của một chất khí ; nó... -
Máy triều đồ
marigraph, giải thích vn : một dụng cụ tự động ghi lại sự lên xuống của thủy [[triều.]]giải thích en : an instrument that... -
Máy triều ký thủy chí
tide gage, tide gauge -
Bộ mã hóa xung
pulse coder -
Bộ mã hóa-giải mã
codec, codec (coder-decoder), coder-decoder, coder-decoder (codec), bộ lọc chuông của bộ mã hóa/giải mã âm thanh, audio codec ringing filter... -
Bỏ mặc
Động từ, disregard, laisser-faire, to abandon -
Điện thế iôn hóa
firing point, ionization potential, striking potential, giải thích vn : năng lượng nhỏ nhất cần tiêu thụ để tách một điện tử... -
Điện thế kế Gall
gall potentiometer -
Điện thế kế Larsen
larsen potentiometer -
Điện thế không
zero potential -
Máy trộn
agitating machine, agitator, batch mixer, blender, malaxator, mill, mixer, mixer valves, mixing machine, mixing unit, stirrer, stirring apparatus, stirring...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.