- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Được nghiền vụn
micronized -
Được nhân với ..
is multiplied by ... -
Trung tâm (theo) quy hoạch
planning centre -
Trung tâm bán hàng lân cận
neighbourhood shopping center -
Trung tâm bão
storm centre -
Trung tâm báo chí
press center -
Dung sai tiêu chuẩn
standard tolerance -
Dung sai về chất lượng
quality tolerance -
Dung sai xây dựng
construction fits, construction tolerances -
Dựng tháp từ dưới lên
tower erection (by adding body sections from below) -
Trung tâm bố cục
compositional center -
Trung tâm buôn bán
shopping centre -
Trung tâm buôn bán địa phương
regional shopping center -
Trung tâm các nghệ thuật biểu diễn
performing arts centre (school) -
Trung tâm cải huấn thanh-thiếu niên
community care building -
Trung tâm chăm sóc trẻ em
child care center, child care centre -
Trung tâm chân vòm
center (of springing) -
Cầu hình nấm
mushrom-typed bridge, mushroom-shaped bridge -
Cầu hình quạt
radiating bridge -
Dung tích chứa
storage cap
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
