- Từ điển Việt - Anh
Cao su tổng hợp
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
gross rubber
Giải thích VN: Tổng trọng lượng của hàng hóa làm bằng cao su bao gồm các vật liệu dùng để tổng hợp cao su .[[]]
Giải thích EN: The total weight of marketable product in rubber manufacturing, including all materials used in compounding the rubber.
synthetic rubber
Giải thích VN: Hợp chất giống cao su được tạo thành từ phản ứng trùng hợp của hyđrocacbon chưa bão hòa hoặc bằng phản ứng đồng trùng hợp của hyđrocacbon của styren và [[butadien.]]
Giải thích EN: A rubberlike compound produced by the polymerization of unsaturated hydrocarbons or by the copolymerization of such hydrocarbons with styrene or butadiene.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
collastic
compound rubber
Xem thêm các từ khác
-
Cao su vá ruột xe
hot patch -
Cao su xốp
foam rubber, foamed rubber, skim rubber -
Cao tốc
high speed., express, high-speed, high-velocity, high-speed, Đường cao tốc, highspeed highway, expressway, autobahn. -
Cao trình
altitude, level, cao trình tương đối, relative altitude, cao trình tuyệt đối, absolute altitude, dụng cụ đo cao trình, altitude gauge,... -
Đồng thau chất lượng cao
high brass -
Đồng thau đỏ
cannon metal, gunmetal, red brass, steam bronze, tombac -
Dòng thế
card row, potential flow -
Dòng theo, dòng phóng theo
follow current, giải thích vn : dòng phóng điện tại tần số năng lượng sau khi lượng điện tích có điện thế cao hơn bắt... -
Dòng thiết kế
rated flow, giải thích vn : 1 . tốc độ dòng chảy mà tại đó một mạch hay ống được thiết kế vận hành . 2 . tốc độ hoạt... -
Dòng thoát nước
effluent drain -
Dòng thoát nước thải
sewage effluent -
Ống nối cong
swept tee, elbow pipe -
Ống nối dài
lengthening pipe, lengthening tube, extension tube, outer sleeve -
Ống nối đầu
end connector -
Ống nối gắn (chất dẻo)
solvent cement socket -
Ống nối giảm nhỏ
pipe reducer, reducing nipple, reducing tee -
Trạng thái cơ bản
base status, basic state, basic status, ground state, thanh ghi trạng thái cơ bản, basic status register (bstat), thanh ghi trạng thái cơ bản,... -
Cao trình đỉnh đập
crest elevation, crest level, crown level, dam erect level, dam level -
Cao trình mặt đất
grade elevation, grade level, ground elevation, ground level, ground line -
Dòng thoát ra
effluent
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.