Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Dầu lửa

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

kerosene

Giải thích VN: Chất lỏng nhớt, không màu, dễ bắt lửa cùng với mùi nặng sôi 180-300°C; được chưng cất từ dầu mỏ được sử dụng nhiên liệu, dung môi làm sạch, trong thuốc trừ sâu. Cũng như, dầu [[kerosine.]]

Giải thích EN: A combustible, water-white, oily liquid with a strong odor that boils at 180-300°C; it is distilled from petroleum and is used as a fuel, as a cleaning solvent, and in insecticides. Also, kerosine.

paraffin
petroleum
petroleum fluid
RP-1 (kerosene)

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top