- Từ điển Việt - Anh
Dầu lửa
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
kerosene
Giải thích VN: Chất lỏng nhớt, không màu, dễ bắt lửa cùng với mùi nặng sôi ở 180-300°C; nó được chưng cất từ dầu mỏ và được sử dụng là nhiên liệu, là dung môi làm sạch, và trong thuốc trừ sâu. Cũng như, dầu [[kerosine.]]
Giải thích EN: A combustible, water-white, oily liquid with a strong odor that boils at 180-300°C; it is distilled from petroleum and is used as a fuel, as a cleaning solvent, and in insecticides. Also, kerosine.
paraffin
petroleum
petroleum fluid
RP-1 (kerosene)
Xem thêm các từ khác
-
Đầu lục giác
hex head, hexagon head, hexagonal head, vít đầu lục giác, hexagon head screw, bulông đầu lục giác, hexagonal-head bolt, vít đầu lục... -
Thời gian không hoạt động
idle time, inactive time, inoperable time -
Đầu lưới
proglossis, wire end -
Đầu lưỡi phay
end mill -
Đầu mạ đồng thau
brazed-on tip -
Đầu mài
grinding head, wheel head -
Đầu mài doa
hone, honing tool -
Đầu mài khôn
hone -
Dấu mài rà
lap mark -
Mặt nhám
roughened surface, rough surface -
Mặt nhăn
smooth surface, cockled surface -
Thời gian kiểm tra
checkout time, control time, test time, testing time -
Thời gian làm lạnh
chilling time, cooling time, duration of cooling, nửa thời gian làm lạnh, half-cooling time -
Thời gian làm việc
activity duration, length of service, operate time, operational time, productive time, run time, target phase, work session, working time, service, working... -
Dầu máy
machine oil, machinery oil, motor oil, giải thích vn : các loại dầu khác nhau sử dụng bôi trơn các chi tiết [[máy.]]giải thích en... -
Đầu máy
engine, locomotive, engine oil, locomotive, nhà máy sửa chữa đầu máy, an engine-repair plant -
Đầu máy bán toàn năng
semi-universal head -
Đầu ray
check, head, rail gauge, top of rail -
Mát nhiều trục chính
multispindle automaton -
Mặt nối
foreground, contact surface, joint face
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.