- Từ điển Việt - Anh
Dịch vụ tin nhắn ngắn, kênh nhắn tin và kênh trả lời truy nhập
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Short Message Service, Paging Channel and Access Response Channel (SPACH)
Xem thêm các từ khác
-
Dịch vụ tốc độ bit không đổi
constant bit rate service -
Dịch vụ tốc độ cơ bản
basic rate service -
Dịch vụ trao đổi tài liệu và nhắn tin điện tử của chính phủ
government electronic messaging and document exchange service (gemdes) -
Dịch vụ trình diễn
presentation service (ps) -
Dịch vụ trừu tượng chuyển tin
message transfer abstract service (mtas) -
Dịch vụ trừu tượng của Công nghệ viễn thông
telecommunications industry abstract service (tia) -
Dịch vụ truy nhập không dây
cordless access service (cas) -
Máy phân tách dải băng
band separation equipment -
Bộ đồng xử lý giao diện mạng diện rộng
wide-area network interface co-processor (wnic) -
Bộ đồng xử lý giao diện thời gian thực A (IBM )
a real-time interface coprocessor (ibm) (artic) -
Bộ đồng xử lý phần mềm Java
java software co-processor (jscp) -
Bộ đồng xử lý toán học mở rộng
extended math coprocessor (emc) -
Bộ đóng/Mở gói BISYNC (xem BISYNC)
bisync packet assembler/disassembler (pspdn) (bpad) -
Bộ đóng/Mở gói của máy chủ
host packet assembler/disassembler (hpad) -
Dịch vụ truy tìm cuộc gọi
retrieve call service (rcs) -
Dịch vụ truyền dẫn thông tin không có báo nhận
unacknowledged information transfer service (itu-t) (uits) -
Dịch vụ truyền hình đen trắng
monochrome television broadcasting service, monochrome television service -
Dịch vụ truyền hình đơn sắc
monochrome television broadcasting service, monochrome television service -
Dịch vụ truyền hình mã hóa
scrambled television service -
Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh tới trang ấp và cộng đồng
homestead and community broadcasting satellite service (hacbss)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.