Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Dọp

Thông dụng

(khẩu ngữ, ít dùng) Get thin, get flate.
Chỗ sưng đã dọp
The swelling has got flate.

Xem thêm các từ khác

  • Đốp

    pop, crack., in someone's face., nổ đánh đốp một cái, to burst with a pop., Đôm đốp láy, crack., ống tre nổ cháy đôm đốp, a burning...
  • Đốp chát

    talk back in a tit-for-tat manner.
  • Dốt

    tính từ, ignorant; unlettered; dull-witted
  • Kia

    over; that, that, ở phía bên kia nhà, to live over the house
  • Kịch câm

    danh từ, mime, pantomime
  • Tam bản

    danh từ., sampan.
  • Tấm bé

    danh từ, childhood
  • Tạm biệt

    Động từ., to part, to say goodbye., goodbye, bye-bye, bye.
  • Tẩm bổ

    Động từ, to feed up
  • Tâm can

    danh từ, one's intermost heart
  • Tam cấp

    danh từ., perron.
  • Tâm đắc

    Động từ, tính từ, to understand thoroughly, to sympathize fully, favourite
  • Dốt đặc

    completely ignorant
  • Đột khởi

    rise up unexpectedly, stage a surprise uprising.
  • Tâm địa

    danh từ, (xấu) mind
  • Dốt nát

    very dull-writted (nói khái quát), crass., học hành dốt nát, to be very dull-witted (crass) at learning., thoát khỏi cảnh nghèo đói và...
  • Đột nhập

    break into suddenly., kẻ cướp đột nhập vào nhà, robbers break suddenly into the house.
  • Đột nhiên

    suddenly., Đương nghỉ hè ở bờ biển đột nhiên có người đến tìm nói ở nhà có việc phải về ngay, he was on holiday at the...
  • Tam giáo

    danh từ., three religions.
  • Đốt phá

    burn and destroy.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top