Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Dụng cụ đo, đo

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

meter

Giải thích VN: 1. các thiết bị được thiết kế để đo giá trị của các đại lượng dưới sự giám sát 2. quan sát đánh giá một vật thể, sự việc, hay quá trình (Từ một từ gốc Hy Lạp coa nghĩa [["đo"").]]

Giải thích EN: 1. any instrument that is designed to measure the value of a quantity under observation.any instrument that is designed to measure the value of a quantity under observation.2. to observe and usually measure an object, event, or process. (Goingback to a Greek word meaning "to measure.")to observe and usually measure an object, event, or process. (Goingback to a Greek word meaning "to measure.").

dụng cụ đo độ ẩm
moisture indicator meter
dụng cụ đo độ căng
strain meter
dụng cụ đo độ nhám (bề mặt)
roughness meter
dụng cụ đo độ sáng
bright meter
dụng cụ đo độ sáng
light meter
dụng cụ đo độ sáng
luminance meter
dụng cụ đo độ sệt
consistency meter
dụng cụ đo độ trượt
slip meter

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top