- Từ điển Việt - Anh
Hàm đầy
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
driving function
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
driving function
Xem thêm các từ khác
-
Hàm đệ qui bộ phận
partial recursive function -
Hàm điểm
point function, hàm điểm truyền, driving-point function -
Hàm điện kháng
reactance function -
Sự nhập khẩu
import, import trade, importation, import, sự nhập khẩu công nghệ, technology import -
Sự nhập khớp
engagement (meshing) -
Sự nhấp nháy
blinking, flash, flashing, flicker, flutter, scintillation, twinkling, sự nhấp nháy ảnh, image flicker, sự nhấp nháy màu, color flicker, sự... -
Sự nhấp nháy ảnh
image flicker -
Khoan tạm/ gá
primary drilling, giải thích vn : là một giai đọan chuẩn bị trong đó người ta khoan các lỗ trên gờ đá cứng trước khi dùng... -
Khoan tay
take it easy., bit stock, breast drill, crank auger, crankbrace, gimlet, hand brace, handdrill, wimble, hãy khoan tay chưa chuẩn bị xong, take it... -
Khoan tay đơn
single-hand drilling, giải thích vn : quy trình khoan đá bằng một khoan tay đóng bằng một chiếc búa , sử dụng trong những vùng... -
Khoan thăm dò dầu thô
drill out, giải thích vn : vạch ra bản đồ tại vùng có chứa quặng hoặc dầu thô bằng cách thâm nhập khu vực với nhiều... -
Khoan thủng
bore, drill, perforate, lỗ khoan thủng, full bore -
Hàm điều hòa
harmonic, harmonic function, harmonics, potential function, sinusoidal function, hàm điều hòa cầu, solid harmonic, hàm điều hòa cầu, spherical... -
Hàm điều hòa cầu
solid harmonic, spherical harmonic -
Hàm điều khiển cho phép
control-allowable function -
Sự nhấp nháy hình
picture flutter -
Sự nhấp nhô
asperity, surge, undulate, undulating, undulation -
Khoan tia nhiệt
jet drilling -
Khoan trệch hướng
off-line, giải thích vn : liên quan tới một lỗ khoan hay các khai quật mà bị trệch hướng khỏi hướng có ý định .[[]]giải... -
Khoản vay
loan, chứng khoán vay mượn ( tiền ), loan certificate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.