Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Hỗn quân hỗn quan

Thông dụng

All jumbled up, all of a jumble.

Xem thêm các từ khác

  • Hơn thế nữa

    further, furthermore.
  • Hơn thiệt

    pros and cons
  • Hồn thơ

    poetic inspiration., hồn thơ lai láng, profuse poetic inspiration.
  • Hơn thua

    win or lose.
  • Hỗn thực

    (sinh học) omnivorous.
  • Hôn ước

    marriage pledge., marriage settlement.
  • Hồn vía

    như hồn phách
  • Hỗn xược

    arrogant, overbearing, insolent.
  • Hỏng ăn

    be deprived of something to eat, not be given to eat., (thông tục) fail to gain something, suffer losses., Đến chậm quá thì hỏng ăn đấy,...
  • Hồng bạch

    (thực) white rose.
  • Hỏng bét

    (thông tục) utterly unsuccessful, gone to the dogs., thôi mọi việc hỏng bét rồi, well, everything's gone bust.
  • Hồng bì

    wampee (cây).
  • Hóng chuyện

    listen with a gaping mouth., begin turning in the direction of the sound of talk, begin to take notice (nói về trẻ nhỏ)., Đi chơi đi đừng...
  • Hồng đào

    rosy; peach-coloured.
  • Hồng điều

    scarlet.
  • Hổng đít

    split-seam bottomed (children's trousers)., lớn quá rồi không mặc quần hổng đít nữa, to be too grown up to wear split-seam bottomed trousers.
  • Hồng hào

    tính từ, ruddy, pink
  • Hổng hểnh

    full of gaps, widely gaping, exposed., cái phên cửa này hổng hểnh quá, this bamboo-plaited door has too many gaps in it., phòng này hổng...
  • Hong hóng

    xem hóng (láy).
  • Hỏng kiểu

    (thông tục) nothing done, nothing achieved, all up with., thế là hỏng kiểu, so nothing has been done; so it's all up with it.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top