- Từ điển Việt - Anh
Kính an toàn
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
goggles
laminated glass
multilayer glass
safety glass
safety glasses
safety spectacles
security glass
Giải thích VN: Thủy tinh nhiều lớp phức hợp có khả năng chịu được đạn bắn và [[nổ.]]
Giải thích EN: A complex laminated glass that can withstand the impact of bullets or explosions.
Xem thêm các từ khác
-
Kính an toàn nhiều lớp
laminated safety glass -
Kính ảnh
photochrome glass, photographic plate, picture glass -
Kính ảnh chống lóa
cut slide -
Kính ảnh nhạy
sensitized plate -
Kính ba tiêu điểm
trifocal glass -
Kính bảo hiểm
goggles, protective glass, protective goggles -
Kính bảo hộ
goggles, protective glass, kính bảo hộ ( khi hàn ), safety goggles, kính bảo hộ lao động, protective goggles -
Sàng khử bùn
depulping screen, desliming screen, slurry screen -
Sàng khử cặn
depulping screen, desliming screen -
Sàng khử nước
draining screen -
Sàng kiểu trống
retary screen -
Sàng lắc
griddle, oscillating screen, reciprocating sifter, shaking grate, shaking screen, sieve shaker, swaying screen, swing sieve, vibrating screen, oscillating... -
Sàng lắc vòng
circular-vibrating screen -
Sàng làm róc nước
draining screen -
Kính bảo hộ lao động
protective goggles -
Kính bảo vệ
cover glass, cover slip, goggles, protective glass, shielding glass, kính bảo vệ ( mắt ), safety goggles, kính bảo vệ chống tia x, x-ray... -
Kính bảo vệ chống bức xạ
radiation shielding glass -
Kính bảo vệ chống tia X
x-ray protective glass -
Kính bảo vệ khi hàn
sunglasses for welding protection -
Kính bảo vệ mắt
eye-protection glasses
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
