- Từ điển Việt - Anh
Không khí nén
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
compressed air
- bình đựng không khí nén
- compressed-air vessel
- buồng không khí nén
- compressed-air lock
- hệ thống không khí nén
- compressed-air system
- không khí nén mất nước
- devaporized compressed air
- kích kiểu không khí nén
- compressed-air jack
- mạng lưới cấp không khí nén
- compressed-air supply network
- sự rải kiểu không khí nén
- spreading by compressed air
- súng phun không khí nén
- compressed-air gun
high air
high-pressure air
Xem thêm các từ khác
-
Không khí ngoài trời
external air, open air, outdoor air, outside air, nhu cầu không khí ngoài trời, outdoor air requirements, điều kiện không khí ngoài trời,... -
Hệ số Carter
carter coefficient -
Hệ số Cauchy
cauchy coefficient -
Hệ số chắc chắn
certainty factor, certainty factor (cf), confidence factor (cf) -
Hệ số chập chờn
flutter factor -
Hệ số chất luợng
quality factor (q factor), figure of merit, q factor, quality coefficient, quality factor, hệ số chất lượng bề mặt, surface quality factor,... -
Hệ số chất lượng bề mặt
surface quality factor -
Sự phun bụi khô
dry spray -
Sự phun bụi nước muối
salt spray -
Sự phun cát
blast, blowing sand, sand blast, sanding jet, shear spray, sự phun cát hoàn thiện, sand blast finish, sự phun cát làm sạch, blast sanding,... -
Sự phun cát làm nhẵn
plain sandblast -
Sự phun cát làm sạch
blast sanding, grit blasting, sand (blast) cleaner -
Sự phun cát thủy lực (đúc)
high-pressure water and sand cleaning -
Sự phun chất thải (vào hang)
waste injection -
Không khí phân luồng
bypass air -
Không khí ra
effluent [outgoing] air, effluent air, leaving air, outgoing air, nhiệt độ không khí ra, effluent air temperature, nhiệt độ không khí ra,... -
Không khi sạch
supply air, clean air, fresh air, incoming air, pure air, luật về không khí sạch, clean air act -
Hệ số chảy
discharge modulus, flow coefficient, impermeability factor, specific discharge -
Hệ số chảy thoát
coefficient of efflux -
Hệ số che
screen factor, screening factor, shielding factor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.