Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Khinh binh

Thông dụng

Light infantry.

Xem thêm các từ khác

  • Khinh dể

    feel contempt for, scorn.
  • Khinh hạm

    vedette-boat.
  • Khinh khi

    như khinh dể
  • Khinh khí cầu

    danh từ, balloon, airship
  • Khinh khích

    như khúc khích giggle., mấy em bé gái cười khinh khích với nhau, some little girls were giggling among themselves.
  • Khinh khỉnh

    (look) disdainful, (look) supercilious.
  • Khinh kỵ

    light cavalry.
  • Khinh mạn

    be proud and impertiment toward one's superiors.
  • Khinh miệt

    think little and scorn.
  • Khinh nhờn

    show disrespect.
  • Khinh rẻ

    như khinh dể
  • Khinh suất

    hare-brained, rash.
  • Khinh tài

    despise wealth, despise riches.
  • Khinh thường

    Động từ: to despise; to feel contempt for, khinh thường việc gì, to have a comtenpt for something
  • Khinh trọng

    light or heavy, inportant or not.
  • Khít khịt

    close-fitting., áo lót mặt khít khịt, the sliglet is close-fitting.
  • Khíu

    stich summarily., khíu chỗ quần toạc, to stich summarily a tear inone's trousers.
  • Khó bảo

    headstrong, self-willed, thằng bé mới mười bốn tuổi mà khó bảo quá, the boy is only fourteen but already very self-willed.
  • Kho báu

    treasure.
  • Khó chịu

    Tính từ: unendureable; painful, một người khó chịu, a painful person unwell; indisposed
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top